Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I QUẬN HÀ ĐÔNG - MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính : 1) 2 50 24 . 6 3 3 A = + − . 2) 14 7 15 5 1: 2 1 3 1 7 5 B − − = + − − − . Bài 2: (2,5 điểm) Giải phương trình: a) 1) 3 5 12 7 27 12x x x− + = . b) 2) 3 2 2 3x + = . Bài 3: (2 điểm) Cho hai biểu thức: 7xA x + = và 2 1 2 3 93 3 x x x xB xx x − − − = + − −+ − với 0; 9x x> ≠ . 1) Tính giá trị biểu thức của A khi 1, 44x = . 2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1S A B = + . Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC∆ vuông tại A , đường cao AH . Biết 8BC = cm , 2BH = cm . 1) Tính độ dài các đoạn thẳng , ,AB AC AH . 2) Trên cạnh AC lấy điểm K ( , )K A K C≠ ≠ , gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh rằng: . .BD BK BH BC= . 3) Chứng minh rằng: 21 cos 4BHD BKC S S ABD= . Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 5 6 5 9 5 6 5 9K x x x x= + − + − − . HẾT Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (2 điểm) 1) 2 50 24 . 6 3 3 A = + − 6 5 6 2 6 . 6 3 3 A = + − 6 6 2 6 . 6 3 A = − ( )2 6 2 6 . 6A = − 0. 6 0A = = . 2) 14 7 15 5 1: 2 1 3 1 7 5 B − − = + − − − ( ) ( )7 2 1 5 3 1 1: 2 1 3 1 7 5 B − − = + − − − ( ) ( )7 5 . 7 5B = + − 7 5 2B = − = . Bài 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: c) 1) 3 5 12 7 27 12x x x− + = . d) 2) 3 2 2 3x + = . Lời giải 1) ĐKXĐ: 0x ≥ . 3 5 12 7 27 12x x x− + = 3 5.2 3 7.3 3 12x x x⇔ − + = 3 10 3 21 3 12x x x⇔ − + = 12 3 12x⇔ = 3 1x⇔ = 3 1x⇔ = Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 1 0 3 x⇔ = > (thỏa mãn điều kiện). Vậy phương trình có tập nghiệm 1 3 S = . 2) 3 2 2 3x + = 2 22 27 25 5x x x⇔ + = ⇔ = ⇔ = ± . Vậy phương trình có tập nghiệm { }5S = ± . Bài 3: (2 điểm) a) Thay 1,44x = (tmđk) vào biểu thức A ta được: 1, 44 7 8,44 211 1,2 301,44 A += = = . Vậy tại 1, 44x = thì 211 30 A = . b) ĐKXĐ: 0; 9x x> ≠ . 2 1 2 3 93 3 x x x xB xx x − − − = + − −+ − ( ) ( )( ) ( )( ) 3 2 1 3 2 3 3 3 x x x x x x B x x − + − + − + + = + − ( )( ) 3 2 6 3 2 3 3 3 x x x x x x xB x x − + + − − − + + = + − ( ) ( )( ) 3 3 3 x x B x x + = + − 3 xB x = − . c) ĐKXĐ: 0; 9x x> ≠ . 1 3 7 4 4 1x x x xS A x B x x x x − + + + = + = + = = + + . Vì 40; 0x x > > nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x và 4 x , ta được: 4 4 42 .x x x x + ≥ 4 2.2x x ⇒ + ≥ 4 4x x ⇒ + ≥ 4 1 5x x ⇔ + + ≥ . Dấu "=" xảy ra khi 4 4x x x = ⇒ = (thỏa mãn). Vậy GTNN của S là 5 đạt được khi 4x = . Bài 4: (3 điểm) 1) Xét ABC∆ vuông tại A ; đường cao AH . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 . 2.8 16 4AB BH BC AB= = = ⇒ = cm ( )2 . . 6.8 48 4 3AC HC BC BC BH BC AC= = − = = ⇒ = cm 2 . 2 3AH HB HC AH= ⇒ = cm . 2) Xét tam giác vuông ABK , đường cao AD ta có: 2 .AB BD BK= (1) Xét tam giác vuông ABC , đường cao AH ta có: 2 .AB BH BC= (2) Từ (1) và (2) suy ra 2. .BD BK BH BC AB= = (đpcm). 3) Gọi E là hình chiếu của H lên BD , F là hình chiếu của C lên BK . Ta có 1 . . 2 1 . . 2 BHD BKC HE BDS S CF BK = 2 .. . .HE BD BH BD BH BD BK CF BK BC BK BC BK = = = 2 2 1. cos. 4 BH BA ABD BC BK = = Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 21 cos 4BHD BKC S S ABD⇒ = . Bài 5: ĐKXĐ: 9 5 x ≥ Với 9 5 x ≥ ta có: ( ) ( )2 25 9 3 3 5 9K x x= − + + − − 5 9 3 3 5 9K x x= − + + − − . Với 9 5 x ≥ ta có: 3 5 9 3 5 9x x− − ≥ − − 5 9 3 3 5 9 5 9 3 3 5 9x x x x⇒ − + + − − ≥ − + + − − 6K⇒ ≥ . Dấu " "= xảy ra 3 5 9 0x⇔ − − ≥ 5 9 3x⇔ − ≤ 5 9 9x⇔ − ≤ 18 5 x⇔ ≤ . Mà 9 5 x ≥ nên 9 18 5 5 x≤ ≤ . Vậy K có giá trị nhỏ nhất là 6 đạt được khi và chỉ khi 9 18 5 5 x≤ ≤ . HẾT Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_9_co_dap_an.pdf