Đề thi giữa học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Thới Bình B

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Thới Bình B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học thị trấn Thới Bình B
Lớp: 	
Họ tên:	
Năm học: 2009 - 2010
	KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA HỌC KỲ I)
	MÔN: TIẾNG VIỆT - ĐỌC (LỚP 4)
	THỜI GIAN: Phút (không kể thời gian phát đề)
	(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy in đề thi này)
Điểm
Đọc thành tiếng
Trả lời câu hỏi
Tổng điểm
ĐỀ BÀI:
Đọc thầm bài “Trung thu độc lập” sách Tiếng Việt 4 tập 1 trang 66.
Dựa vào bài tập đọc, hãy khoanh vào câu trả lời đúng: 
1, Anh chiến sĩ đang đứng ở đâu? 
	a. Ở miền núi.
	b. Ở đồng bằng.
	c, Ở doang trại.
2, Anh chiến sĩ nghĩ tới Trung thu và các em nhỏ trong thời điểm nào?
Điểm 
bằng chữ
	a, Vào đêm rằm Trung thu độc lập đầu tiên.
	b, Vào đêm rằm Trung thu.
	c, Vào đêm rằm tháng tám.
3, Cuộc sống hiện nay có gì giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa? 
	a, Nhà máy thủy điện, những con tàu lớn.
	b, Ống khói nhà máy, nông trường, đồng lúa.
	c, Cả hai ý trên đều đúng.
4, Tiếng mơ gồm có những bộ phận nào?
	a, Chỉ có vần?
	b, Chỉ có vần và thanh?
	c, Có đủ âm đầu, vần và thanh?
5, Bài văn có 6 từ láy, đó là? 
	a, Man mác, vằng vặc, thân thiết, ngày mai, phấp phới, chi chít.
	b, Chi chít, phấp phới, bát ngát, vằng vặc, man mát, thân thiết.
	c, Man mác, vằng vặc, phấp phới, thân thiết, cao thẳm, chi chít.
6, Bài văn có mấy danh từ riêng?
a, Một từ. Đó là từ nào? 	
b, Hai từ. Đó là những từ nào?	
c, Ba từ. Đó là những từ nào?	
C. Đọc thành tiếng: 
	Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
	Học sinh đọc đoạn 1 hoặc 2 trong thời gian 1 phút 30 giây.
Trường tiểu học thị trấn Thới Bình B
Lớp: 	
Họ tên:	
Năm học: 2009 - 2010
	KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA HỌC KỲ I)
	MÔN: TIẾNG VIỆT - VIẾT (LỚP 4)
	THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
	(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy in đề thi này)
ĐỀ BÀI:
Điểm
Chính tả
Tập làm văn
Tổng điểm
Chính tả: Nghe – viết (5 điểm)
	Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn: “Ngày mai  vui tươi” Bài “Trung thu độc lập” sách Tiếng Việt 4 tập 1 trang 166 trong thời gian 15 – 20 phút.
Điểm
bằng chữ
Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian 25 phút.
	Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 12 câu) nói về mơ ước của em trong năm học này.
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II
A. PHẦN ĐỌC
I. THẦM TRẢ LỜI CÂU HỎI. (5 điểm)
Học sinh khoanh vào mỗi câu trả lời đúng giáo viên cho điểm như sau:
a
c
Câu 1: 	0,75 điểm 	Câu 2: 	0,75 điểm
c
c
Câu 3: 	0,75 điểm	Câu 4: 	0,75 điểm
a. Tết trung thu
b
Câu 5: 	1 điểm	Câu 6:	 1 điểm
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 điểm)
	- Đọc đúng tiếng, từ: 1 điểm (đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm)
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (ngắt nghỉ hơi khơng đúng từ 3 đếm 5 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi khơng đúng quá 5 chỗ: 0 điểm)
	- Giọng đọc bước đầu cĩ biểu cảm: 1 điểm (giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; khơng thể hiện biểu cảm: 0 điểm)
	- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1’30”): 1 điểm. Từ 1’30” đến 2’: 0,5 điểm; quá 2’: 0,5 điểm)
B. PHẦN VIẾT
I. CHÍNH TẢ: (5 điểm)
	- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
	- 2 lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; viết hoa): trừ 0,5 điểm
	* Lưu ý: Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoăc trình bày bẩn  : trừ 1 điểm tồn bài.
II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)
	- Viết được bài văn tả con vật em thích nhất đủ cả 3 phần mở bài, thân bài, kết bài đúng theo yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 12 câu trở lên.
	- Viết đúng ngữ pháp, dùng đúng từ, khơng mắc lỗi chính tả.
	- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp. GV tùy theo mức độ bài làm của học sinh cĩ thể cho các mức điểm: 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.

File đính kèm:

  • docDe thi Tieng Viet Lop 4 GHKI.doc