Đề thi giữa học kì I Tiếng việt Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Tiếng việt Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: .. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Họ và tên: . MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 5.
 Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: 
Người chấm:.
A KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) 
 Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm )
 Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài “Những con sếu bằng giấy” (SGK TV5 Tập I trang 36 ). Khoanh vào ý đúng (từ câu 1 đến câu 6) và trả lời các câu hỏi 7, 8, 9, 10 : 
Câu 1: Nước Mỹ chế tạo được bom nguyên tử vào ngày tháng năm nào?
a. 16 - 7 - 1954
b. 16 - 7 - 1945 
c. 17 - 6 - 1945
Câu 2. Xa - da- cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào?
a. Mới hai tuổi
b. Mới ba tuổi 
c. Mới bốn tuổi 
Câu 3. Cô bé hy vọng kéo dài cuộc sống mình bằng cách nào?
a. Uống thuốc 
b. Cầu nguyện 
c. Gấp sếu 
Câu 4: Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đoàn kết với Xa- da -cô?
a. Gửi thuốc 
b. Gửi sếu 
c. Gửi tiền 
Câu 5: Xa- da- cô chết khi em gấp được bao nhiêu con sếu?
a. 1000 con 
b. 500 con 
c. 644 con
Câu 6 :Nội dung chính của bài là :
a. Ca ngợi Xa-da-cô 
b. Tố cáo tội ác chiến tranh 
c. Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống, khát vọng hòa bình của trẻ em. 
Câu 7. Từ nào dưới đây đồng nghĩa hoàn toàn với từ “quả” ? 
a. Hoa
b. Trái 
c. Rau quả
Câu 8. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “thua”?
a. Hòa 
b. Thắng 
c. Trượt 
Câu. 9 Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hòa bình”? 
a. Bình thản
b. Hiền hòa 
c. Thái bình 
Câu 10 . Thêm vào chỗ chấm để có từ trái nghĩa với từ in đậm :
Lá ..đùm lá rách
B KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả ( 5 điểm) 
 GV đọc cho học sinh viết bài “Một chuyên gia máy xúc”( SGK Tiếng Việt 5 tập I trang 45 ) 
Đoạn từ: “ Qua khung cửa kín .đến những nét giản dị, thân mật” 
II Tập làm văn (5 điểm ) 
Đề bài : Em hãy tả cảnh buổi sáng ở quê em . 
ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 5
 A.PHẦN ĐỌC THẦM: ( 5 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng ( 0.5 điểm ) 
Câu 1 : b	 Câu 6 : c
Câu 2 : a	 Câu 7 : b
Câu 3 : c Câu 8 : b
Câu 4 : b Câu 9 : c
Câu 5 : c Câu 10 : Rách 
B.PHẦN KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả 
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm .
Mắc lỗi chính tả trong bài viết ( Sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm 
II Tập làm văn 
Học sinh làm được bài văn có bố cục đầy đủ 3 phần: (Mở bài, thân bài, kết bài). Khoảng 10 đến 15 câu, liên kết câu, đoạn chặt chẽ. Câu văn viết đúng ngữ pháp, rõ nghĩa cho 5 điểm.
Tùy mức độ sai sót mà giáo viên cho các thang điểm còn lại: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
Trình bày đẹp, sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky ITieng Viet lop 5 5.doc