Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hòang Văn Thụ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hòang Văn Thụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HỒNG VĂN THỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ CM: TỔ NĂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 5 Năm học 2013 – 2014 I – Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng viết số thập phân; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. - So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích. - Biết tính diện tích một số hình đã học. - Biết giải bài toán bằng cách "Tìm tỉ số" hoặc " Rút về đơn vị". II – Chuẩn bị: Phô tô bài kiểm tra cho học sinh ( trên giấy A4) III – Hướng dẫn chấm: Phần I : Trắc nghiệm ( 3điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm ( câu 5: 1đ) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D(0,5đ) B(0,5đ) C(0,5đ) B(0,5đ) A(1đ) Phần II: Tự luận Bài 1 (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 8m 236mm = 8236m m. b. 9hm2 7dam2 = 9,07 hm2 c. 6kg 33g = 6033 g d. 9050kg = 9 tấn 50 kg Bài 2 (1đ) Điền đấu ( =, >, < ) thích hợp vào chỗ chấm : a) 84,2 > 84,19 b) 6,483 < 6,85 c) 47,5 = 47,500 d) 90,6 > 89,6 Bài 3: a) b) Bài 4: a) 643313 b) 32092 Bài 5: Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ) 1400 x 1 : 2 = 700 ( m) (0,25 đ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ) 1400 x 700 = 980.000 ( m2) ( 0,25 đ) Đáp số: 980 000 m2 Bài 6. (2 điểm) HS có thể giải 1 trong 2 cách Bài giải Trong 1 ngày đội đó trồng được là: (0,25đ) 2000 : 5 = 400 (cây xanh) ( 0,75đ) Trong 15 ngày đội đó trồng được là: (0,25đ ) 400 x 15 = 6000 (cây xanh) (0,5đ) Đáp số: 6000 cây xanh (0,25 đ) 15 ngày gấp 5 ngày số lần là: (0,25đ) 15 : 5 = 3 (lần) ( 0,75đ) Trong 15 ngày đội đó trồng được là: (0,25đ ) 2000 x 3 = 6000 (cây xanh) (0,5đ) Đáp số: 6000 cây xanh (0,25 đ) Thứ.ngày..tháng..năm 2013 Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ Lớp: 5. Họ và tên KHẢO SÁT ĐẦU GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN Năm học : 2013 – 2014 Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là: A. 901,8 B. 9,108 C. 910,0008 D. 910,008 2. Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. 3. Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ? A. 5 B. C. D. 4. Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới: Diện tích của khu đất đó là : A. 1 ha B. 1 km2 C. 10 ha 250m 400m PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1 (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 8m 236mm = m. b. 9hm2 7dam2 = hm2 c. 6kg 33g = g d. 9050kg = tấn kg Bài 2 (1đ) Điền đấu ( =, >, < ) thích hợp vào chỗ chấm : a) 84,2 ..........84,19 b) 6,483 ............6,85 c) 47,5 ..........47,500 d) 90,6 ...............89,6 Bài 3 (1đ) Tính. a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 559 679 + 83 634 b. 226 x 142 .... ................. ................ ................ ................. ................. . ............... Bài 5: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1400 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải. Bài 6: (2 điểm) Một đội trồng cây trung bình cứ 5 ngày trồng được 2000 cây xanh. Hỏi trong 15 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây xanh? Bài giải.
File đính kèm:
- KTGKI T5.doc