Đề thi giữa học kì II môn: Toán 9

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš & ››
Đề thi giữa học kì II 
năm học 2005 - 2006
Môn : Toán 9
(Thời gian làm bài : 90 phút)
 Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. (2 đ)
Hệ phương trình( a,b,c,a’,b’,c'≠ 0). Có một nghiệm duy nhất nếu :
A: ; B: ; C ; D 
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
A(2;1) B(-2;-1) C(2;-1) D(3;1)
Độ dài cung 120o của đường tròn có bán kính 3cm là : 
 A: (cm) ; B: 2(cm); C: 3(cm); D : Cả 3 đáp số trên đều sai
Cạnh của tứ giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) là:
 A. R ; B. R ; C. R; D. Cả 3 đáp số trên đều sai
Bài 2 (1đ).Các khẳng định sau đúng hay sai :
1.Trong 1 đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung thì bằng nhau 
 2.Trong 1 đường tròn cung nhỏ có số đo thì cung lớn có số đo là 180o- 
 Phần 2 . Tự luận 
Bài 1 (2đ). Cho 
 A= :
a, Rút gọn A 
b, Tính A khi x=3+2
c, Tìm x để A <- 4	 
Bài 2 (1,5đ).
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195m2. Tính chiều dài , chiều rộng của mảnh đất .
Bài 3 (3đ). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Hai tia tiếp tuyến Ax và By. Gọi C là 1 điểm nằm giữa AvàB, M là1 điểm nằm trên nửa đường tròn. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với CM cắt Ax ở D, cắt By ở E 
a, Chứng minh tứ giác ACMD và BCME là tứ giác nội tiếp .
b, So sánh MDC với MAB 
c, Chứng minh tam giác CDE là tam giác vuông
Bài 4 (0,5đ). So sánh: và 
Biểu điểm thi giữa kì môn toán 9
Phần 1:trắc nghiệm (3đ)
Bài 1(2đ)
 1)D 2) C 3) B 4)B 
Bài 2(1đ)
 1)Đ 2)S 
Phần 2 :Tự luận (7đ)
Bài 1(2đ)
 a ) RG A=(1đ)
 b) Tính A=2 (0,5đ)
 c)O< x<1 Thì A<-4 (0,5đ)
Bài 2(1,5đ)
 +) Chọn ẩn ,ghi đơn vị ĐK cho ẩn (0,25đ)
 +) Lập PT(1): x+y=40 (0,25đ)
 +) Lập PT(2): (x+3)(y+5)=xy+195 .Từ đó lập hệ PT (0,25đ)
 +)Giải hệ PTđược x=30 , y=10 (0,5đ)
 +)Đối chiếu ĐK kết luận (0,25đ)
Bài 3(3đ)
 a)(1,5đ)
 +)c/m tứ giác ACMD là tứ giác nội tiếp (0,75đ)
 +)c/m tứ giác BCME là tứ giác nội tiếp (0,75đ)
 b)(0,5đ) MDC=MAB 
 c)(1đ)
Bài 4(0,5đ) 
 Ta có: 
 < 
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš & ››
Đề kiểm tra Hình học 9
(tiết 57)
Thời gian làm bài 45 phút
Phần 1:Trắc nghiệm( 3 điểm ) 
Bài 1(1,5điểm): Đúng hay sai? 
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
a, ABC + CDA = 1800 
b, DAC = DBC = 600
c, DAB = DCB = 600
Bài 2(1,5điểm):Điền vào ô trống trong bảng sau(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2).
Bán kính R
 10 cm
 21 cm
Số đo cung tròn n0
 900
 500
Độ dài cung tròn l
 35,6 cm
 20,8 cm
Phần 2:Tự luận(7 điểm) .
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC,đường cao AH.Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A,vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E,vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F
a/ Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b/ Chứng minh AE.AB = AF.AC.
c/ Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp đường tròn.
d/ Biết góc B bằng 600; BH = 4cm.Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BEvà BE
đáp án và biểu điểm
 (Tiêt 57 - Hình học 9)
Phần1 : Trắcnghiệm :3 điểm 
Bài 1:1,5 điểm: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 
a) Đ b) Đ c)S
Bài 2: 1,5 điểm :Mỗi ý đung cho 0,5 điểm 
 	 l=15,7 cm R =40,8 cm n0=56,770 Phần 2: Tự luận :7 điểm 
Câu a:1,5 điểm:
Góc BEH=900 suy ra Góc AEH=900 :0,5 điểm
Góc AFH=90o. suy ra GócA= GócAEH= Góc AFH =900 0,5 điểm
Suy ra tứ giác AEHF là hình chữ nhật :0,5 điểm
Câu b :1,5 điểm:
AH2=AE.AB :0,75 điểm
AH2=AF.AC :0,25 điểm
Suy ra AE.AB=AF.AC :0,5 điểm
Câu c : 2 điểm :
Góc B=Góc EHA :0,75 điểm
Góc EFA=Góc EHA suy ra Góc B= Góc EFA :0,75 điểm
Suy ra tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp :0,5 điểm
Câu d :2 điểm 
Tính được diện tích hình quạt tròn OBE= cm2 :0,75 điểm
Tính được diện tích OBE = cm2 :0 75 điểm
Diện tích hình viên phân BmE bằng: - = (cm2) 0,5 điểm
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš & ››
Đề kiểm tra đại số 9
(tiết 59)
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm )
Bài 1 : Điền vào chỗ (..........) cho đúng
Cho hàm số y = ax2 ( ) xác định 
- Nếu a > 0 thì hàm số .......(1)....... khi x < 0 và đồng biến khi .....(2)......
- Nếu ...(3)..... thì hàm số đồng biến khi x 0
a- Khi P ( - 1 ; - 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2 thì m bằng 
A . – 2 	B . 2	C . – 4	D . 4
b - Điểm không thuộc đồ thị hàm số : y = là :
A . (2 ; ) 	B . (- 2 ; ) 	C . (2 ; )	D. (1 ; )
Phần II : Tự luận (7 điểm)
 Cho hai hàm số y = và y = x + 6
a . Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b. Tìm toạ độ giao điểm A , B của hai đồ thị đó 
c . Tính chu vi của OAB
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš & ››
Đề kiểm tra đại số 9
(tiết 46)
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I : Trắc nghiệm 
Câu 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:
4x + 5y = 3
x – 3y = 3 
A . (2 ; 1)	B . (-2 ; -1) 	C . (2 ; - 1)	D . (3 ; 1)
Câu 2 : Phương trình x + y = 1 (1) có thể kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình bậc một hai ẩn có vô số nghiệm
A. 2x – 2 = - 2y	B . 2x – 2 = 2y	C . y = 1 + x
Phần II : Tự luận 
Bài 1 : Giải hệ phương trình : 
a. 	b . 
Bài 2 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 
Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc xác định trong thời gian xác định . Nếu vận tốc ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút . Nếu vận tốc ô tô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút . Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô 
Đáp án + Biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm : 2 điểm – Mỗi ý đúng 1 điểm
1 – C 	; 	2 – A
Phần II : Tự luận : 8 điểm
Bài 1 : 4 điểm – Mỗi ý đúng 2 điểm
a) . (x ; y ) = ( 2 ; - 3)
b). ( x ; y ) = ( 0 ; 3 - )
Bài 2 : 4 điểm
+)Gọi vận tốc dự định là x(km/h) ,thời gian dự định là y(h) . 
 ĐKx>10,y>0,5(0,5đ)
+)Lập PT(1):(x-10)(y+0,75)=xy (0,75đ)
+)Lập PT(2):(x+10)(y-0,5)=xy (0,75đ)
+)Lập hệ và giải hpt được x=50,y=3(1,5đ) 
+)Đối chiếu ĐK và trả lời (0,5đ)Biểu điểm – tiết 59 – toán 9
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm ) 
Bài 1 : (1 điểm) – Mỗi ý đúng 0.25 điểm
NB	3. a < 0
2. x > 0	4. NB
Bài 2 : (2 điểm) – Mỗi ý đúng 1 điểm
	a . B
	b . C
Phần II : Tự luận (7 điểm)
 (2.5 điểm)
- Vẽ Parapol : 2 điểm
- Vẽ đường thẳng : 0.5 điểm
(2 điểm)
* Hoành độ giao điểm hai đồ thị là nghiệm phương trình :
	x2 = - x + 6
 x2 + 3x – 18 = 0
 x1 = - 6 ; x2 = 3
 * x1 = - 6 y1 = 12 . Ta có A (-6 ; 12) 	0.5 điểm
 * x2 = 3 y2 = 3 . Ta có B(3 ; 3)	0.5 điểm
(2.5 điểm)
* OA = 	0.5 điểm
* OB = 	0.5 điểm
* AB = 	1 điểm
 Chu vi của tam giác AOB là 	0.5 điểm
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš & ››
Đề kiểm tra cuối năm 
Môn : Toán 9
(Thời gian làm bài 120 phút)
Phần 1 : trắc nghiệm
Bài 1(2điểm):Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
1,bằng A: B:	 C:8-2
2,So sánh -3và-
 A: -3= - B. -3 -
3,Hàm số y=Là hàm bậc nhất khi:
A: m	B: m5
5,Hệ phương trình 
 A:Vô nghiệm 	B: Vô số nghiệm	C: Có một nghiệm
6,Điểm M(-2,5;0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
 A:y=	B: y=-x2	 C: Không thuộc hai đồ thị các hàm số trên
7,Hai đường thẳng : y=(m+1)x+5và y=2x+n cắt nhau khi:
 A: m	 B: m	 C: m=1;n
8,Đờng tròn (O;R)và đường tròn (O’;r) cắt nhau khi:
 A: OO’>R+r	 B: OO’<R-r	 C: R-r<OO’<R+r	
Bài 2(1 điểm): Điền vào ô trống cho đúng
Bán kính (R)
Độ dài đờng tròn (C)
Diện tích hình tròn (S)
Số đo cung tròn (no)
đsiện tích hình quạt tròn cung (no)
13,2cm
47,50
2,5 cm
12,5 cm2
Phần 2:Tự luận
Bài1(2điểm):Cho K=
 a)Rút gọn biểu thức K
 b)Tính giá trị của K khi x=3+2
 c)Tìm giá trị của x sao cho K<0
Bài 2(1điểm): Cho hàm số y=x2 và y= -2x+3 
.Hãy vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ 
Tìm toạ độ giao điểm của hai hàm số trên 
Bài 3(1,5điểm): Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian dự định.Nếu tăng vận tốc thêm 14km/h thì đến sớm 2 giờ,nếu giảm vận tốcđi 4km/h thì đến muộn 1giờ.Tính vận tốc dự định và thời gian dự định .
Bài4(2,5 điểm):Cho nửa đờng tròn (O) đường kính AB.Từ AvàB kẻ hai tiếp tuyến Axvà By(Axvà Bythuộc cùng nửa mặt phẳng bờ AB).Qua điểm M thuộc nửa đờng tròn,kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Axvà By lần lượt tại E và F .
 a)Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp.
 b)AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q.Tứ giác MPOQ là hình gì? Tại sao?
 c)Kẻ MH vuông góc với AB(H thuộc AB).Gọi K là giao điểm của MH và EB.So sánh MKvới KH.
Đáp án và biểu điểm khảo sát cuôi năm Toán 9
Phần 1:trắc nghiệm
Bài 1(2đ):Chọn đúng đáp án cho mỗi ý đợc 0,25đ
 1B 2B 3B 4 5A 6C 7B 8C
Bài 2(1đ) Điền đúng giá trị ở mỗi hàng đợc 0,5đ
Bán kính (R)
Độ dài đờng tròn (C)
Diện tích hình tròn (S)
Số đo cung tròn (no)
đsiện tích hình quạt tròn cung (no)
2,1cm
13,2cm
13,8cm2
47,50
1,38cm2
2,5 cm
15,7cm
19,6cm2
229,60
12,5 cm2
Phần 2: tự luận
Bài 1(2đ):
 a)(1đ)Rút gọn ..........Kquả:K= (0,75đ)
 Tìm ĐKXĐ x>0 ,x (0,25đ)
 b)(0,5đ).+)x=2(tm ĐKXĐ) (0,25đ)
	 +)K=2(0,25đ)
 c)(0,5đ):KQ:0< x< `1
Bài 2(1đ):Vẽ đồ thị(0,5đ)
	 Tìm hai giao điểm (0,5đ)
Bài 2(1,2đ) Gọi vận tốc dự định đi là x(km/h) thời gian dự định đi là y( h )
	ĐK:x>4,y>2(0,25đ)
 Lập luận có hệ phương trình 
 (x+14).(y-2)=xy
0
A
B
M
x
y
E
F
H
K
 (x-4).(y+1)=xy) (0,75đ)
 Giải phương trình tìm y=6,x=28(tm ĐK) 
 Trả lời....(0,5đ)
Bài 3(2,5đ)
``a)(1đ)
 b)(1đ)c/m MPO=900(0,25đ)
 MQO=900(0,25đ)	
Q
P
 AMB=900 (0,25đ)
 Tứ giác MPOQ là hình chữ nhật(0,25đ)
 c)(0,5đ) (g-g)
 (gg)
Mà Suy ra MK=KH(0,25đ)
Lưu ý :Học sinh có thể làm theo cách khác ,nếu đúng GV linh hoạt cho điểm.

File đính kèm:

  • docDe thi va kiem tra toan 9.doc