Đề thi giữa học kì II môn Toán Khối 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II môn Toán Khối 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : 
HỌC SINH LỚP : ...
TRƯỜNG : .
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II – 2013- 2014
MƠN TỐN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1 : Mỗi bài dươí đây cĩ nêu kèm một số câu trả lời a, b, c, d ( Là đáp số, kết quả tính ). Hãy đánh dấu x vào  sau câu trả lời đúng.
 ../0,5đ 1) Phân số nào dưới đây khơng bằng phân số .
  a.  b.  c .  d.
..../0,5đ 2) Cĩ 6 con cá vàng và 21 con cá đen. Tỉ số cuả cá vàng so với cá đen là:	
 a. 6  b. 21  c.  d. 
../0,5đ 3) Tìm các số trịn trăm X, biết : 280 < X < 505 . Vậy X là các số:
	a. 100 ; 200 ; 300 ; 400  b. 300 ; 400 ; 500 
 c. 200 ; 300 ; 400 ; 500  d. 300 ; 400 ; 500 ; 600 
..../0,5đ 4) Tháng 2 cĩ  ngày hay  ngày .
  A. 29 hay 31 ngày  C. 30 ngày hay 31 ngày
  B. 31 ngày hay 32 ngày  D. 28 ngày hay 29 ngày
../1đ 5) Một hình bình hành cĩ diện tích 264 m2, chiều cao 12m. Tính độ dài đáy của 
 hình đĩ?
 a. 11m  b. 44m  c. 22m  d. 33m 
(7 điểm) Phần 2 : 
../2đ Bài 1 : Tính :
 a . 
 b. .. 
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY
ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính giá trị của biểu thức : 
 ....
../2đ Bài 2 : T ìm x	
 a) b) 
../2đ Bài 3. Một cơng viên hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 1280 m,chiều dài hơn chiều rộng 160 m . Tính diện tích của cơng viên đĩ ?
Bài giải 
../1đ Bài 4 : Nam ăn cái bánh, Tùng ăn cái bánh đĩ. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN GIỮA HKII KHỐI 4
Phần I : (3điểm) Câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu đúng đạt 0.5đ. Câu 5 đúng đạt 1đ
1 – D 2 – C 3 – B 4 – D 5 – C 
Phần 2 : (7điểm)
Bài 1 : 
Câu a và câu b : Mỗi phép tính đúng 0,5điểm - Mỗi bước tính đúng 0,25điểm 
 a) 
 b) 
 Câu c (1điểm): mỗi bước tính đúng được 0,5điểm
Bài 2 : (2điểm) Mỗi bài 1 điểm
 Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm 
 a) b) 
Bài 3 : (2điểm)
0, 5điểm
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
1280 : 2 = 640 (m)
0, 5điểm
Chiều rộng của cơng viên là :
 ( 640 – 160 ) : 2 = 240 (m)
0,5điểm
Chiều dài của cơng viên là:
240 + 160 = 400 (m)
0,5điểm
Diện tích của cơng viên là :
 400 240 = 96 000 ( m2) 
 Đáp số : 96 000 m2
Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25điểm 
 Sai đơn vị trừ 0,25điểm tồn bài .
Bài 4 : (1điểm) 
 Mà ( 0.5 điểm )
 Vậy Tùng ăn nhiều bánh hơn Nam . ( 0.5 điểm )
 ( Nếu học sinh giải cách khác cĩ kết quả đúng vẫn cho 1 điểm. )

File đính kèm:

  • docKTDK GK 2 TOAN LOP 4.doc