Đề thi giữa học kì II môn Toán Khối 5 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II môn Toán Khối 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TỈ LỆ
Hình thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
- Biết thực hiện cộng, trừ, nhân, chia STP-tỉ số phần trăm.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, thể tích.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
A1
- Biết thực hiện bốn phép tính nhân chia, cộng, trừ và vận dụng các tính chất của phép tính với
 ( phân số, hỗn số, STP, tỉ số % )
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
B1
- Vận dụng được để giải toán.
Số câu 
3 C
2c
Số điểm 
1,5 đ
2đ
 Tỉ lệ %
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐL
- Biết tên gọi, kí hiệu , mối quan hệ giữa các các đơn vị đo . 
 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo dưới dạng số tự nhiên, số TP, phân số.
A2
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính với đơn vị đo lường.
B2
Vận dụng được để giải các dạng toán liên quan đến hình học .
Số câu 
1 C
4 C
Số điểm 
0.5 đ
2 đ
 Tỉ lệ %
HÌNH HỌC
- Nhận biết được hình tam giác, hình thang, hình tròn, HHCN, HLP, hình trụ , hình cầu.
A3
- Biết cách tính diện tích hình tam giác, hình thang, chu vi và diện tích hình tròn; Sxq, Stp, V HHCN HLP.
- Vận dụng giải quyết một số tình huống thực tế.
B3
- Vận dụng được để giải toán.
Số câu 
 2 C
Số điểm 
 1 đ
 Tỉ lệ %
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
- Vận dụng được để giải quyết một số tình huống thực tế.
Số câu 
1C
Số điểm 
2đ
 Tỉ lệ %
HỌ VÀ TÊN : .. LỚP : 5
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN TOÁN (Thời gian : 40 phút )
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của GV
PHẦN I : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:(3đ)
1/ Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
	a. 30%	b. 18%	c. 12%	 d. 18%
2/ 45 % của 120 là:
 	a . 45 	b. 120 	c. 54 	 d. 20
3/ Tìm một số biết 35% của số đó là 49.
 	a. 290 	b. 140 	 	c. 350 	 d. 4900
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 5 dm3 = dm3
a. 3500	b. 3050	c. 3005	 d. 30050
5/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125	b. 125dm	c. 125dm2 	 d. 125dm3
6/ Chu vi của một hình tròn có bán kính r= 3.5 dm là
a. 21,98 dm	b. 7dm 	c. 10,99 dm	 d. 38,465 dm
PHẦN II: Tự luận
Bài 1 : Đặt tính, thực hiện phép tính 
a/ 4 năm 5 tháng + 2 năm 6 tháng	b/ 16 giờ 15 phút – 12 giờ 32 phút
........................................................ 	........................................................ 
........................................................	........................................................ 
.........................................................	........................................................ 
..........................................................	.........................................................
c/ 4 ngày 15 giờ x 5	d/ 24 giờ 42 phút : 6
....................................................... 	........................................................ 
........................................................	........................................................ 
.........................................................	........................................................ 
..........................................................	.......................................................
2/ Tìm X : 
	X : 1,2 x 4 = 3,6
....................................................... 	 
........................................................	 
.........................................................	 
..........................................................	
3/ Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m, chiều cao 3,2m. Người ta muốn quét vôi tường( mặt trong phòng) và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông ? Biết rằng tổng diện tích các cánh cửa bằng 7,8m2.
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất::
98,05 x 7,3 + 98,05 x 4,6 – 98,05 x 1,9
....
 ĐÁP ÁN THI GIỮA HỌC KỲ 2 - KHỐI LỚP 5 
II. TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
A
C
B
C
D
A
Phần II: Tự luận
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 6 năm 11 tháng	b. 3 giờ 43 phút
c. 20 ngày 75 giờ ( 23 ngày 3 giờ)	d. 4 giờ 7 phút
2/ HS làm đúng (1 điểm)
	X : 1,2 x 4 = 3,6
X : 4,8 = 3,6
X = 3,6 x 4,8
X = 17,28
3/ Bài toán (2 điểm)
	BÀI GIẢI
	Chu vi mặt đáy là:
	( 6+ 4,5) x2 = 21 (m)
Diện tích xung quanh căn phòng là:
21 x 3,2= 67,2 ( m2)
Diện tích môt mặt đáy là:
6 x 4,5 = 27 ( m2)
Diện tích cần quét vôi là:	
 67,2 + 27 – 7,8 = 86,4 ( m2)	
Đáp số: 86,4 ( m2)
4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất::
98,05 x 7,3 + 98,05 x 4,6 – 98,05 x 1,9
 = 98,05 x ( 7,3 + 4,6 – 1,9)
 = 98,05 x 10
 = 980,5

File đính kèm:

  • docDe thi GHKII Toan lop 51314.doc