Đề thi giữa học kì II năm học 2005 - 2006 Môn : Toán 8 Trường THCS thị trấn HH
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II năm học 2005 - 2006 Môn : Toán 8 Trường THCS thị trấn HH, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục HƯNG hà Trường THCS thị trấn HH & Đề thi giữa học kì II năm học 2005 - 2006 Môn : Toán 8 (Thời gian làm bài : 90 phút) Câu1: Các khẳng định sau khẳng định nào đúng , sai ? a . Phân thức được xác định nếu b . Kết quả phép tính c. Kết quả rút gọn phân thức là (x + 1)2 d. Phương trình x2 = - 4 vô nghiệm e. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 f. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Nếu AB = 5 m ; CD = 4 dm thì : a . ; b . ; c. ; d. m Tỉ số của hai đoạn thẳng :a . Có đơn vị đob . Phụ thuộc vào đơn vị đoc . Không phụ thuộc vào đơn vị đod . Cả ba câu trên đều sai Câu 3 : Giải phương trình : a . (x - 1)2 – ( x + 1)2 = 2 (x - 3) b. Câu 4 : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h . Sau khi đi được quãng đường , ô tô đã tăng vận tốc lên 50km /h . Tính quãng đường AB , biết rằng thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là 7 giờ Câu 5 : Cho ABC . Trên các cạnh AB , AC lần lượt lấy M , N sao cho MN// BC . Lấy I trên BC sao cho BI = IC . Hai đoạn thẳng AI và MN cắt nhau tại K Chứng minh : Chứng minh : KM = KN Cho AM = MB . Tính tỉ số chu vi AMN và ABC đáp án và biểu điểm- giữa kì II Câu 1:(3 điểm) mỗi ý đúng cho :0,5 điểm : a, Đúng b,Sai c,Sai d,Đúng e,Đúng f, Sai Câu 2:(1 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1, b 2, c Câu3 (2điểm) giải đung mỗi ý cho 1 điểm : a , (x - 1)2 – ( x + 1)2 = 2 (x - 3) x2-2x+1-x2-2x-1= 2x- 6 cho:0,5 điểm - 6x=- 6 cho :0,25 điểm x= 1 cho :0,25 điểm b, ĐKXĐ :x#3 và x#-3 cho :0,25 điểm (x-3)2-2(x+3) = 3(x+1) cho :0,25 điểm x2-6x+9-2x-6 = 3x+3 x2-11x = 0 x(x-11)= 0 cho :0,25 điểm x=0 hoặc x-11=0 x=11 cho :0,25 điểm Câu4:(2 điểm) :Gọi quãng đườngAB là x (km ,x>0) cho 0,25 điểm Thời gian ô tô đi hết quãng đường là : x:40 = x. = (h) 0,5 đ Thời gian ô tô đi hết quãng đường còn lại là :x:50= (h) 0,5 đ Theo bài ra ta có : + = 7 0,5 đ Giải ra x= 300 (TMĐK) cho 0,25 đ Bài 5:(2 điểm) : ý a làm được cho 0,5 điểm ý b làm được cho 0,75 điểm ý c làm được cho 0,75 điểm Phòng giáo dục HƯNG hà Trường THCS thị trấn HH & Đề Kiểm tra 1 tiết (Tiết 54) Môn : Toán 8 – Hình học Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: a, Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là b, Tỉ số của hai đoạn thẳng AB va CD được kí hiệu là Bài 2:Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Cho MN=2cm, PQ=5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: A.cm B. C. cm D. 2. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : A. B. C. D. 3.Khi biết AB=4cm, A’B’=5cm, CD = 6cm và hai đoạn thẳng AB, A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD,C’D’ thì độ dài của C’D’là: A. 4,8 cm B. 7,5 cm C. cm D.Cả ba câu trên đều sai Bài3: Cho tam giác ABC(Góc A bằng 90 độ), AB=12 cm AC=16 cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a, Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD b, Tính độ dài BC c, Tính độ dài các đoạn BD và CD d, Tính chiều cao AH của tam giác Đáp án Và biểu điểm – Tiết 54 – toán 8 Bài1(1 điểm):Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm: a, Đúng b, Sai Bài2(3điểm): Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm: 1. B 2. A 3. B Bài 3(6điểm ): BAD = DAC = 450 a. b. BC = ? c . BD ; CD = ? d. Tính đường cao AH KL GT Chứng minh :a. (1 điểm) mà (tính chất AD là đường phân giác của tam giác ABC ) H D B C A b. BC = 20 cm (1 điểm) c . (1 điểm ) (1 điểm ) d. AH = cm(1,5 điểm) Phòng giáo dục HƯNG hà Trường THCS thị trấn HH & Đề Kiểm tra 1 tiết Môn : Toán 8 - đại số (tiết 56) Bài 1(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1,Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số: A. x- 1 = x + 2 B. (x-1)(x-2) = 0 C. ax + b = 0 D. 2x + 1 = 3x + 5 2, Phương trình2x+3=x+5 có nghiệm là: A. B. - C. 2 D. 0 3, x=1 là nghiệm của phương trình: A. 3x+5=2x+3 B. 2(x-1)=x-1 C.-4x+5=-5x-6 D.x+1=2(x+7) Bài 2(3điểm):Giải phương trình: a, b,(2x-1)2 –(2x+1)2 =4(x-3) Bài 3(4 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình12km/h,nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB đáp án+ biểu điểm – toán 8 – tiết 56 Bài1 (3điểm):Mỗi câu trả lời đúng cho một điểm 1.D 2.C 3.B Bài2(3điểm): a,1,5điểm : - Quy đồng khử mẫu 0,5 điểm - Chuyển vế; thu gọn 0,75 điểm - Kết quả 0,25 điểm b,1,5 điểm Bài3(4 điểm): - Gọi ẩn và điều kiện cho ẩn 0,5điểm - Biểu diễn đại lượng chưa biết qua ẩn 1,5 điểm - Lập phương trình 1 điểm - Giải phương trình 0,5 điểm - Kết luận 0,5 điểm Phòng giáo dục HƯNG hà Trường THCS thị trấn HH & Đề kiểm tra cuối năm Môn : Toán 8 Thời gian làm bài 120 phút Bài 1(3 điểm) : Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng : Nếu a b – c 2,ABC A’B’C’ theo tỷ số k thì : A. A’B’C’ ABC theo tỉ số kB. Tỉ số chu vi A’B’C’ và ABC bằng C . Tỉ số diện tích ABC và diện tích A’B’C’ bằng k 3,Phương trình : có tập hợp nghiệm là A. S = {-10} B. S = C. S = D. 4,Giá trị biểu thức 2 – 3x không âm khi x thoả mãn :A. x < B. x C. x D. x 5,Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 10cm , chiều cao 12cm .a. Thể tích hình chóp là : A. 1200cm3 B. 400cm3 C. 40cm3 D. 120cm3b. Diện tích xung quanh hình chóp là :A.260cm2 B.240cm2 C.520cm2 D:Một kết quả khác Bài 2( 2,5điểm): Cho M = Rút gọn M Tìm x để M = Tìm x Z để biểu thức M có giá trị nguyên Bài 3(1,5điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :Lúc 7h một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h.Sau đó 1h người thứ hai cũng đi từ A đuổi theo với vận tốc45km/h.Hỏi đến mấy giờ hai người gặp nhau. Bài 4 (3 điểm): Cho ABC : Â = 900 . Đường thẳng song song với BC cắt AB và AC lần lượt tại M, N . Biết AM = 6 ; BM = 4 ; AN = 8 . Tính NC ; MN. Gọi E , F ,G, H lần lượt là trung điểm của MN , NC , CB , BM chứng minh tứ giác E FGH là hình bình hành. Tìm điều kiện của tứ giác MNCB để tứ giác EFGH là hình vuông. Đáp án và biểu điểm Kháo sát cưối năm toán 8 Bài 1(3đ) chọn đúng đáp án cho mỗi ý được 0,5đ 1A 2B 3B 4D 5 a)B b)A Bài 2(2đ) a)Rút gọn M= (0,75đ) Tìm ĐKXĐ x(0,25đ) b) x=2005 (0,5đ) c)KQ:x (0,5đ) Bài3(1,5đ) +)Gọi thời gian người thứ nhất đi đến khi gặp nhau là x(h) ĐKx>1 Thiết lập được phương trình:30x=45(x-1) A B M N H. E. .G .F C Suy ra x=3(1đ) +)Tính thời gian gặp nhau 7+3=10( h) Nơi gặp nhau cách Alà:30.3=90(km)(0,5đ) Bài 4(3đ) a)(1đ)+)Tính NC=cm(0,5đ) +)Tính MN=10 cm(0,5đ) b) (1đ)Chỉ ra HE//=BN(0,5đ) Chỉ ra FG//=BN(0,25đ) Vậy HE//=FGNên tứ giác EFGH là hình bình hành(0,5đ) c) (1đ)Hình bình hành EFGH là hình vuông EFGH là hình chữ nhật( HEEF HE EF EFGH là hình thoi HE=EF Hình thang EFGH cân Lưu ý:HS có thể làm theo cách khác nếu đúng GV cho điểm linh họat
File đính kèm:
- De thi va kiem tra toan 8.doc