Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phước Hải 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phước Hải 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phước Hải 3 Họ và tên học sinh:........................................................ Lớp: 3 ... Đề kiểm tra giữa học kì 2-năm học 2009 -2010 Môn Toán lớp 3 (Thời gian 40 phút) ......................................................................................................................................... Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 đ) Cho dãy số liệu sau: 60, 72, 34, 21, 50, 80, 10, 20. Dãy trên có tất cả bao nhiêu số: a. 16 số b. 64 số c. 8 số d. 7 số. B. Cho dãy số liệu sau: 60, 72, 34, 21, 50, 80, 10, 20. Số thứ năm trong dãy là: a. 3 b. 4 c. 21 d. 50 C. Trong các số : 4208; 4802; 4280; 4082: số nào bé nhất: a. 4208 b. 4802 c. 4280 d. 4082 D. Ngày 7 tháng 3 là chủ nhật thì ngày 15 tháng 3 cùng năm đó là thứ mấy? a. Chủ nhật b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ bảy Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2đ) 4507 + 2916 308 x 7 6072 - 759 4218 : 6 Bài 3: (3 đ) a. Viết số liền trước của số 1999: .................. b. Viết số liền sau của số 9999: ..................... c. Viết số bé nhất có ba chữ số : ..................... d. Viết số lớn nhất có ba chữ số: .................... e. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4m 4dm = ......... dm 2m 14 cm = ................. cm g. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 7854, 7845, 8857, 8865, 7775 Bài 4- Tìm X: (1đ). X + 2405 = 7824 X x 7 = 175 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính chu vi mảnh đất đó. (2đ) .. ĐÁP ÁN TOÁN 3 bài 1: a. c. 8 số b. d. 50 c. d. 4082 D. b. Thứ hai Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2đ) 4507 + 2916 = 7423 308 x 7 = 2156 6072 - 759 = 5313; 4218 : 6 = 703 Bài 3: (3 đ) a. Viết số liền trước của số 1999: 1998 b. Viết số liền sau của số 9999: 10 000 c. Viết số bé nhất có ba chữ số : 100 d. Viết số lớn nhất có ba chữ số: 999 e. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4m 4dm = 44 dm 2m 14 cm = 214cm g. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 8865; 8857; 7854; 7845; 7775 Bài 4- Tìm X: (1đ). X + 2405 = 7824 X x 7 = 175 x = 7824 – 2405 = 5419 x = 175 : 7 = 25 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính chu vi mảnh đất đó. (2đ) Tóm tắt đúng được 0,5 đ Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 35 – 12 = 23 (m) (0,5) Chu vi mảnh đất là: (35 + 23) x 2 = 116(m) (0,5) ĐS: 116 m (0,5)
File đính kèm:
- de thi GHKII toan 3 NH 09 10.doc