Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 1 Pá Khoang

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 1 Pá Khoang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD & ĐT H.ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 1 
PÁ KHOANG
BÀI KIỂM GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn: TỐN - Lớp 4
Thời gian:40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:........................................................
Lớp:............................................
Điểm bài thi: Bằng chữ:...................; Bằng số:.......
1. Họ, tên và chữ ký người coi thi
........................................................
2. Họ, tên và chữ ký người chấm thi
............................................................
 PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a; b ; c) đặt trước ý trả lời đúng : 
Bài 1 : (1 điểm ) 
A . Phân số được đọc đầy đủ là :
 a. Mười tám phần hai lăm . 
 b. Mười tám trên hai mươi lăm . 
 c. Mười tám phần hai mươi lăm .
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
 a. b. c. d. 
 Bài 2 : (1 điểm) 
 A. Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là :
 a. b. c. d. 
 B. Phân số bằng phân số nào dưới đây :
 a. b. c. d. 
Bài 3 : (1 điểm) 
 18m25dm2 = .dm2 . Sớ thích hợp điền vào chỡ chấm là:
 A. 185 B. 1850 C. 1805 D. 18005
Bài 4 : (1 điểm) 
 Mợt hình bình hành có đợ dài đáy 13cm và chiều cao là 5cm. Diện tích của hình bình hành đó là: 
 A. 18cm2 B. 56cm2 C. 36cm2 D. 65cm2
 PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm) 
 Bài 1 : (1 điểm) Tìm x , biết : 
 a. x - = b. x : = 8 ....
 Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a. 2kg30 g = g b. 2 giờ 15 phút = .phút 
 Bài 3 : (1, 5 điểm) 
 a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
 A 4cm B M 3cm N
2cm
 2cm 
 D C Q P
 Hình  Hình
b) Chu vi của hình ABCD là . Diện tích của hình MNPQ là ..
Bài 4 : (1 điểm ) 
 Biết rằng 6 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại là 28 tuổi và chị hơn em 6 tuổi. Tính tuổi em hiện nay.
 Tóm tắt : Bài giải :
Bài 4 : (1 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện: + + + =
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 PÁ KHOANG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II
Năm học 2013 – 2014
PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 4 điểm )
 Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). 
Bài 2 : ( 1 điểm )
 A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ). 
Sớ thích hợp điền vào chỡ chấm là: C. 1805 
Bài 4 : ( 1 điểm). Khoanh vào D. 65cm2
 PHẦN 2 : Tự luận ( 6 điểm )
 Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 8 
 x = + x = 8 
 x = x = 2
Bài 2 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
 a. 2 kg 30 g = 2030g b. 2 giờ 15 phút = 135phút 
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
a) Thứ tự cần điền là : chữ nhật ; bình hành. ( 0,5 điểm )
b) Chu vi của hình ABCD là 12cm . ( 0,5 điểm )
 Diện tích của hình MNPQ là 6cm2 ( 0,5 điểm ).
 Lưu ý : Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm .
 Bài 4 ( 1 điểm ) 
 Tóm tắt : 
 6 năm trước : 
28tuổi
 Tuổi chị : 
 Tuổi em : 6 tuổi 
 ? tuổi
 Bài giải :
 0,5 điểm
 Tuổi của em 6 năm trước là :
 ( 28 - 6 ) : 2 = 11 ( tuổi ) 
 0,5 điểm
 Tuổi của em hiện nay là :
 11 + 6 = 17 ( tuổi )
 Đáp số : 17 tuổi.
Bài 5 ( 1 điểm ) 
 Tính bằng cách thuận tiện: + + + = 

File đính kèm:

  • docma tran de kiem tra mon toan GHKII mon toan lop 4.doc