Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên::....................................................................Lớp: 4 ....... Số phách: " Cắt phách theo đường này PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ I HẢI BA NĂM HỌC: 2009 - 2010 Điểm Chữ kí của GK MÔN TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách: A. Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành ? Hình 1 Hình2 Hình3 Hình4 A. Hình 1. C. Hình 3. B. Hình 2. D. Hình 4. Bài 2. Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? A. B. C. D. Bài 3. a) 7km2 = .........m2 A. 70 000 m2. B. 700 000 m2 C. 7 000 000. m2 D. 70 000 000 m2. b) 27m2 61dm2 = ...............dm2 A. 2761 dm2. B. 27610 dm2 C. 27061dm2 D. 27601 dm2. B.Phần II(6 đ): Bài 1(2 đ). Tính : a) + = ................................................... b) - =....................................... .................................................................................................................................. c) 3 + = ................................................ d) - 2 =....................................... ................................................................................................................................ Không viết vào phần gạch chéo này Bài 2 (1 đ). Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bế đến lớn ? ; ; ; . .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 3 (3 đ). Một tấm bìa hình vuông có cạnh là cm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa đó ? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Họ và tên::....................................................................Lớp: 4 ....... Số phách: " Cắt phách theo đường này PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ I HẢI BA NĂM HỌC: 2008 - 2009 Điểm Chữ kí của GK MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách: Phần I: Kiểm tra đọc (10 điểm). 1/ Đọc thành tiếng (6điểm):( Vào cuối buổi). - Đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 25 (SGK Tiếng việt 4. Tập 2) 2/ Bài tập: (4 điểm). * Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1(1đ): Ai là tác giả của bài thơ " Bài thơ về tiểu đội xe không kính" ? A. Phạm Đình Ân B. Phạm Tiến Duật C. Phạm Hổ D. Phạm Ngọc Toàn Câu 2 (1đ): Cho đoạn văn: " Cánh đại bàng rất khoẻ. Mỏ đại bàng dài và cứng. Đôi chân nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều." * Đoạn văn trên có mấy câu kể kiểu " Ai thế nào? " ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3 (1đ): Câu kể "Ai làm gì ?" dùng để: A. Dùng để giới thiệu B. Dùng để nhận định C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 4 (1đ): Cột nào dưới đây chỉ gồm những từ đồng nghĩa với từ dũng cảm? A B C D can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, táo bạo, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm. hèn, nhát, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược. can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược. hèn nhát, nhát gan, hèn hạ, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm. Phần II: Kiểm tra viết: (10đ) Chính tả: (4 điểm). GV đọc cho HS viết bài "Con sẻ".(SGK Tiếng việt 4. Tập2 Trang 90.) Viết đoạn "Từ đầu đến ...đầy răng của con chó". Không viết vào phần gạch chéo này 2. Tập làm văn (6 điểm). Em hãy tả một cây mà em thích (cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả). ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 A.Phần 1: (4điểm) Bài1. (1đ) khoanh vào chữ D Bài 3. (2đ) Bài 2. (1đ) khoanh vào chữ D 3a. (1đ) khoanh vào chữ C 3b. (1đ) khoanh vào chữ A B.Phần 2 (6đ): Bài 1 (2đ): a. + = = 1 b. - = - = c. 3 + = + = d. - 2 = - = Bài 2 (1đ): ; ; ; . Bài 3( 3đ): Bài giải Chu vi tấm bìa là: - Mỗi lời giải và phép tính đúng: 1đ x 4 = (cm) = 3 (cm) - Đổi ra 3cm được 0,5 đ Diện tích tấm bìa là: - Đáp số đúng: 0,5 đ x = (cm2) Đáp số: a) 3cm b) cm2 ÂAÏP AÏN MÄN TIÃÚNG VIÃÛT LÅÏP 4 GIÆÎA KÇ II. NÀM HOÜC 2008 - 2009 Pháön I: Baìi táûp: Mäùi cáu khoanh âuïng âæåüc 1 âiãøm. Cáu 1. B. Phaûm Tiãún Duáût Cáu 2. D. 5 Cáu 3. C Cáu 4. D. A Pháön II: 1. Chênh taí:( 4â) :sai 3 läùi træì 1 âiãøm. 2. Táûp laìm vàn (6â) * Âiãøm täúi âa - Xaïc âënh âuïng âãö baìi, kiãøu baìi. - Baìi laìm âáöy âuí 3 pháön roî raìng. - Diãùn âaût maûch laûc, khäng sai läùi chênh taí. * Tuyì theo mæïc âäü baìi laìm cuía hoüc sinh giaïo viãn tæû quyãút âënh caïc træåìng håüp trãn cå såí yãu cáöu chung. ÂAÏP AÏN MÄN TIÃÚNG VIÃÛT LÅÏP 4 GIÆÎA KÇ II. NÀM HOÜC 2008 - 2009 Pháön I: Baìi táûp (4â): Mäùi cáu khoanh âuïng âæåüc 1 âiãøm. Cáu 1. B. Phaûm Tiãún Duáût Cáu 2. D. 5 Cáu 3. C Cáu 4. D. A Pháön II: 1. Chênh taí:( 4â) :sai 3 läùi træì 1 âiãøm. 2. Táûp laìm vàn (6â) * Âiãøm täúi âa - Xaïc âënh âuïng âãö baìi, kiãøu baìi. - Baìi laìm âáöy âuí 3 pháön roî raìng. - Diãùn âaût maûch laûc, khäng sai läùi chênh taí. * Tuyì theo mæïc âäü baìi laìm cuía hoüc sinh giaïo viãn tæû quyãút âënh caïc træåìng håüp trãn cå såí yãu cáöu chung.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA GK II LOP 4 2008-2009.doc