Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Minh Diệu B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Minh Diệu B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT HỒ BÌNH TRường TH. Minh Diệu B ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mơn : TIỀNG VIỆT - Lớp 5 Ngày kiểm tra : .. /3/2010 A/ PHẦN ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng : Thời gian thi (Tuỳ số lượng HS của lớp) Mỗi HS bốc thăm chọn 1 trong 5 bài tập đọc và học thuộc lịng rồi trả lời câu hỏi: - Tập đọc: 1. Lập làng giữ biển 2. Trí dũng song tồn. 3. Phong cảnh đền Hùng. - Học sinh đọc trong sách giáo khoa và trả lời 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc. Đọc thành tiếng : 5 điểm Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 đ. ( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5đ ; Sai 5 tiếng trở lên : 0 điểm) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. ( Ngắt nghỉ không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm. ; Ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm). + Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm. ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm ; Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1,5 phút) : 1 điểm. ( Đọc từ trên 1.5 đến 2 phút : 0,5 điểm ; quá 2 phút : 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm. ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; Trả lời sai hoặc không được : 0 điểm). II. Đọc hiểu : Bài luyện tập ( Tiết 7 trang 103/SGK) Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh trịn vào ý trả lời đúng: 1. Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên? a. Âm thanh mùa thu. b. Mùa thu ở làng quê. c. Cánh đồng quê hương. 2. Trong câu: “Chúng khơng cịn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng khơng đáy, ở đĩ ta cĩ thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất”. Từ đĩ chỉ sự vật gì? a. Chỉ làng quê. b. Chỉ những cái giếng. c. Chỉ những hồ nước. 3. Trong bài văn cĩ những sự vật nào được nhân hố ? a. Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa. b. Con đê, những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai. c. Những cánh đồng lúa và cây cối, đất đai. 4. Trong các cụm từ chiếc, dù, chân đê, xua xua tay, những từ nào mang ý nghĩa chuyển? a. Chỉ cĩ từ chân mang nghĩa chuyển. b. Cĩ hai từ dù và chân mang nghĩa chuyển. c. Cả ba từ dù, chân, tay đều mang nghĩa chuyển. 5. Trong đoạn thứ nhất (4 dịng đầu) của bài văn cĩ mấy câu ghép? a.Một câu. Đĩ là câu: b. Hai câu. Đĩ là các câu: c. Ba câu. Đĩ là các câu: Đ áp Án Đọc hiểu : 5 điểm. -Khoanh đúng mỗi câu 1 điểm. 1b 4a 2c 5a bên kia trái đất). 3c PHỊNG GD&ĐT HỒ BÌNH TRường TH. Minh Diệu B ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mơn : TIỀNG VIỆT - Lớp 5 Ngày kiểm tra: /3/2010 II/ PHẦN VIẾT: 2. Chính tả : (Nghe-viết) 5điểm, 20 phút Bài viết: bà cụ bán hàng nước chè (Ơn tập tiết 5 .SGK Tập II .Trang 102) 3. Tập làm văn : 5 điểm. Hãy kể một kỷ niệm khĩ quên về tình bạn. HẾT PHẦN VIẾT : 2. Chính tả : 5 điểm -Sai âm, vần mỗi lỗi trừ 0.25 đ. -Sai dấu thanh hoặc khơng viết hoa, 2 lỗi trừ 0.25 đ. (Những lỗi sai giống nhau, GV chỉ trừ 1 lần điểm). 3. Tập làm văn : 5 điểm -Nội dung, kết cấu cĩ đủ 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài; trình tự miêu tả hợp lý. -Hình thức diễn đạt : Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, khơng sai chính tả. Diễn đạt trơi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật. Mở bài : 1.5 đ Thân bài : 6 điểm Kết bài : 1.5 đ Trình bày, chữ viết : 1 đ. Tùy theo mức độ đạt được ở nội dung và hình thức mà GV cho điểm. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mơn :Tốn 5 Thời gian : 45 phút ( Kể từ lúc phát đề) Ngày kiêm tra: /3/2014 Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a.Chữ số 8 trong số 265,185 cĩ giá trị là: A . 8 ; B . 8 ; C . 8 ; D . 8 10 100 1000 b . Phân số 3 Viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 0,34 ; B. 0,75 ; C . 7,5 ; D . 3,4 c. Thể tích của 1 bục gỗ hình lập phương cĩ cạnh 5dm là: A . 125 ; B . 125 dm ; C . 125 dm2 ; D. 125 dm3 d. Diện tích của hình thang ABCD là: A . 13 dm 4dm B . 26 dm A B C . 26 dm2 2,6dm D . 13 dm2 D 6 dm C e. Số thích hợp viết vào chỗ trống để 850 kg = tấn là: A . 85; B . 8,5 ; C . 0, 85 ; D . 0,085 Phần II: Tự luận 1 Đặt tính rồi tính: ( 2điểm) a. 5,668 + 31,3 + 2,07 b. 205,71 - 68,56 . c . 31,3 x 2,7 d. 21,35 : 7 . Bài 2: Tìm x: (1 điểm) a. X x 5,3 = 9,01 x 4 b . x + 18,7 = 50,5 :2,5 . Bài 3: (3điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài là 11 dm, chiều rộng là 10 dm và chiều cao là 6 dm.: Tính diện tích mặt đáy. Tính diện tích xung quanh. Ngươi ta bơm nước vào ½ bể .Tính số lít nước cĩ trong bể. Bài 2 : 1 điểm: Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm. X x 5,3 = 9,01 x 4 b. X + 18,7 = 50,5 : 2,5 X x 5,3 = 36,04 X + 18,7 = 20,2 X = 36,04 : 5,3 X = 20,2 – 18,8 X = 6,8 X = 1,4. Bài 3: 3 đ Tĩm tắt: 0,5đ Bài giải Chiều dài: 11 dm a. Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là: Chiều rộng: 10 dm 11 x 10 = 110 (dm2) 0,5đ Chiều cao : 6dm b. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: Tính : a. Diện tích mặt đáy? (11 + 10) x 2 x 6 = 252 ( dm2) 1 đ b.Diện tích xung quanh? c. Thể tích hình hộp chữ nhật là: c. ½ bể: ? Lít 11 x 10 x 6 :2 = 330( lít) 0,75 đ Đáp số: a.110 dm2 ; b. 252 dm2 ; c. 330 lít 0,25đ
File đính kèm:
- DTGHKII L 5 Chuanktkn.doc