Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Đông Hưng

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Đông Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrườngTiểu học Đơng Hưng
Lớp: 5
Họ tên .
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II / 2010 - 2011
Môn TỐN - LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Phần I: (5 điểm) Em hãy khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1 . 35% của số 87 là:
a. 30	b. 30,45	
c. 45,30	d. 3,045
 Bài 2. Biết đường kính của hình trịn là 5cm, đường cao của tam giác là 2,3cm. Tính diện tích của hình đã được tơ màu.	
a. 19,625cm2	
b. 5,75cm2	 
c. 8,125cm2	
d. 13,875cm2 	
 Bài 3. Hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao3dm. Thể tích hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
 a. 8,75 cm3 b. 18 dm3 c. 26,25 dm3 d. 36 dm3
 Bài 4: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương cĩ cạnh 5dm là:
a. 125
b. 125dm
c. 125dm2
d. 125dm3
Phần II: (5 điểm) 
:Bài 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính
 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút 6 giờ 15 phút x 6
......................................
 45 ngày 13 giờ - 28 ngày 18 giờ 23 phút 20 giây : 7
.......................................................................................................................................................................................................
 Bài 2: (2 điểm) Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau:
Giải
	Bài 3: (2 điểm) Người thợ định sơn một cái thùng khơng cĩ nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 2,6m; chiều rộng 1,4m; chiều cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu m2?
Giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I: (5 điểm) 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
d
c
d
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Phần II: (5 điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) 
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 
 4 x 2 = 8 (dm) (0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:
 4 x 8 = 32 (dm2) (0,25 điểm)
Diện tích nữa hình trịn là:
 4 x 4 x 3,14 : 2 = 25,12 (dm2) (0,5 điểm)
 Diện tích phần gạch sọc là:
 32 – 25,12 = 6,88 (dm2) (0,75 điểm)
 Đáp số: 6,88 (dm2) (0,25 điểm)
Bài 3: (2 điểm) 
Bài giải
Diện tích xung quanh thùng là:
 (2,6 + 1,4) x 2 x 0,8 = 6,4 (m2) ( 0,75 điểm)
Diện tích cần sơn là:
 6,4 + 2,6 x 1,4 = 10,04 (m2) (1điểm)
 Đáp số: 10,04 (m2) (0,25 điểm)
TrườngTiểu học Đơng Hưng
Lớp: 5
Họ tên .
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II / 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt - LỚP 5
Thời gian làm bài : 60 phút
Chính tả: (5 điểm) 
 1, Bài viết: Nghĩa thầy trị ( trang 79)
 (Từ sáng sớm . . . . mang ơn rất nặng)
 2, Bài tập:
 Viết lại các tên riêng cho đúng
 Cao Bá quát ; tiên lãng ; bạch cư dị ; hồ núi Cốc
 II- Luyện từ và câu ( 3 điểm)
1. Xác định từ “hay” trong mỗi câu dưới đây là tính từ, động từ hay quan hệ từ?
 a. Cô bé nghĩ xem mình nên hát hay thôi. – Từ “hay” là :
 b. Cô bé mới hay tin ông cụ qua đời. –Từ ‘hay” là :.
2 . Tìm các đại từ xưng hô trong câu “ Cảm ơn cháu, cháu gái bé nhỏ của ta, cháu hát hay quá!”
...........................
3. “ Cô bé nghĩ mãi rồi cô cất giọng hát khe khẽ. Cô bé hát hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả mới thôi” – Gạch dưới từ ngữ liên kết hai câu văn trên và cho biết chúng được liên kết với nhau bằng cách gì ? 
.........................
 4. Đặt câu:
 Câu ghép có cặp từ hô ứng nối các vế câu:
...........................
 5. Tìm 3 ca dao, tục ngữ nĩi về tinh thần đồn kết.
...........................
.............................
III. Tập làm văn: (5 điểm) - Đề bài: Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HKII
NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN TIẾNG VIỆT
I Luyện từ và câu
1, QHT, ĐT 0,5 đ
2, ĐT xưng hơ: cháu, ta 0,5đ
3, gạch dưới “cơ bé” LK bằng cách lặp từ 1đ
4, Đặt 1 câu cĩ cặp từ hơ ứng 0,5đ
5, Tìm đúng 3 câu 0,5đ
II. KIỂM TRA VIẾT
I- Viết Chính tả :	Bài viết: Nghĩa thầy trị ( trang 79)
 (Từ sáng sớm . . . . mang ơn rất nặng)
	a) GV đọc cho HS (nghe-viết) bài chính tả trong khoảng thời gian từ 15 phút.
	b) Đánh gia,ù cho điểm : Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm.
	Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
*Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩnbị trừ 1 điểm toàn bài.
 2, Bài tập : Viết đúng mỗi tên 0,25đ
III- Tập làm văn : (5 điểm)
 a) Đề bài : Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích (5 điểm)
b) Hướng dẫn đánh gia,ù cho điểm:
b.1) -Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả đồ vật đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết khoảng 15 dòng trở lên.
+Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả;
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
b.2) -Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức độ điểm :
 	 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
***** ™&˜ ****

File đính kèm:

  • docDK I.doc