Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Lương Thế Vinh Lớp: 5 Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 ĐỌC HIỂU-LỚP 5 Thời gian : 30 phút Điểm Người chấm A. Đọc thầm: DÙNG ONG ĐÁNH MĨ Thảo chẳng nĩi chẳng rằng, lột cái ná thun cầm tay vợi vàng trườn quay ngược lại. Ngăn cản khơng được, Đức đành một mình vọt xuồng đi. Trở vào mé bãi, Thảo trầm mình nấp vào một gốc dừa nước rồi giương ná: - Rẹt ... - Một phát. - Rẹt ... - Hai phát. Thảo tiếp tục bắn bồi thêm một phát nữa. Tổ ong vị vẽ bị liên tiếp mấy phát ná thun vỡ tanh bành, một nữa tổ sứt rớt xuống gốc bần, đàn ong bay tá lả. Thảo vừa thu mình vào gốc dừa nước thì cùng lúc một thằng Mĩ đen cũng vừa nom theo vết máu đi tới. Thấy cĩ dấu chân nơi mé bãi, nĩ hét to: - Vi xi! Vi xi! Tên Mĩ bồng súng lên định “xổ”qua phía bên kia rạch nhưng chưa kịp lấy cị thì đã quăng khẩu súng nghe cái “rổn”, hai tay ơm đầu mà rống lên như bị bị cắt họng. Một thằng Mĩ nữa cĩ cái cổ đỏ như gà chọi vừa lủi tới cũng quăng súng ơm đầu như thằng Mĩ trước. Tiếp theo một tốp năm sáu đứa cũng chung số phận. Đàn ong đang tức tối vì bị phá tổ, vừa gặp hơi người liền bay xuống như vãi trấu, rượt đốt tụi Mĩ mặt đứa nào đứa nấy sưng vù như mặt lợn. Cĩ đứa bị đốt nhiều, nhức nhối quá chịu khơng nổi nên rên hi hi... như trẻ nít. Thảo nấp dưới bụi dừa nước cười úi trong bụng: - Chết cha tụi bây chưa? Đồ cướp nước! Việt Linh B.khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vũ Khí của Thảo là gì? a. Cây súng. b.Cái ná thun. c.Cái nỏ. Câu 2: Thảo bắn vào tổ ong để làm gì? a. Để lấy mật. b. Để chọc phá tổ ong chơi. c. Để ong bay ra đốt bọn Mĩ cướp nước. Câu 3: Khi bị ong đốt tên Mĩ đi đầu đã làm gì? a. Quăng khẩu súng, hai tay ơm đầu mà rống lên như bị bị cắt họng. b. Rên hi hi ... như trẻ nít. c. Lấy súng bắn ong. Câu 4: Tại sao đàn ong lại đốt bọn Mĩ ? a. Do Thảo kêu ong đốt bọn Mĩ. b. Do bọn Mĩ đụng vào tổ ong nên ong bay ra đốt. c. Do ong đang tức tối vì bị Thảo phá tổ, vừa gặp hơi người nên bay ra đốt. Câu 5: Thảo nấp vào đâu để bắn tổ ong? a. Chiếc xuồng. b.Gốc dừa nước. c. Bờ rạch. Câu 6 : Câu: " Trở vào mé bãi, Thảo trầm mình nấp vào một gốc dừa nước." Bộ phận in đậm của câu trên là: a. Chủ ngữ. b. Vị ngữ. c. Trạng ngữ Câu 7 : Trong câu: « Một thằng Mĩ nữa cĩ cái cổ đỏ như gà chọi vừa lủi tới cũng quăng súng ơm đầu như thằng Mĩ trước. », tác giả dùng biện pháp tu từ gì? a. Ẩn dụ. b. Nhân hố. c. So sánh. c. So sánh. c. So sánh. b. Nhân hố. c. So sánh. Câu 8: Câu nào dưới đây là câu ghép : a. Thảo chẳng nĩi chẳng rằng, lột cái ná thun cầm tay vợi vàng trườn quay ngược lại. b. Thảo tiếp tục bắn bồi thêm một phát nữa. c. Thảo vừa thu mình vào gốc dừa nước thì cùng lúc một thằng Mĩ đen cũng vừa nom theo vết máu đi tới. Câu 9: Dấu phẩy trong câu: “Thảo chẳng nĩi chẳng rằng, lột cái ná thun cầm tay vợi vàng trườn quay ngược lại.” a.Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. b.Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. c.Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ. Câu 10: Câu tục ngữ nào sau đây nĩi về nội dung của bài đọc trên? a. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh. b. Tay làm hàm nhai, tay quai miễng trể. c. Lá lành đùm lá rách. Trường: Tiểu học Lương Thế Vinh Lớp: 5 Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian: 40 phút Điểm Người chấm Phần 1 ( 3 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. 3 phút 15 giây =.... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,25 B. 325 C. 3,15 Câu 2: Hình lập phương cĩ cạnh là 3 dm thì diện tích xung quanh là: A. 27 dm3 B. 54dm2 C. 36 dm2 Câu 3. Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 2dm, chiều rộng 1,5dm, chiều cao 1,2dm. Hỏi bể đĩ chứa nhiều nhất là bao nhiêu lít nước ? ( biết 1 lít nước = 1dm3) A. 3600 B. 3,6 C. 8,4 Câu 4. Một hình thang có độ dài hai đáy là 19m và 11m, chiều cao 6m. Diện tích hình thang đó là: A. 180m2 B. 1254 m2 C. 90m2 Câu 5. Trong các số sau : 9,32; 8,86; 10; 10,2; 8,68 dãy số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé. 10,2 ; 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 8,68 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68 Câu 6. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A.0,89 B. 0,089 C. 8,9 Phần 2( 7 điểm): Bài 1. ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính: 5năm 2 tháng + 4năm 5tháng 16phút 23giây – 8phút 30giây 5giờ 4phút x 9 16 giờ 64 phút : 4 Bài 2 (2 điểm): Một ơ tơ và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ A với vận tốc 54,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 40,5 km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút ơ tơ và xe máy gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lơ- mét? Bài giải ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 3 (2 điểm): Cho hình tam giác ABC cĩ BC= 27cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho DC= 9cm. Nối A với D được hình tam giác ADC cĩ diện tích 81 cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC. Bài giải ....... ....... ....... ....... ....... ....... Trường: Tiểu học Lương Thế Vinh Lớp: 5 Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 CHÍNH TẢ- LỚP 5 Thời gian : 20 phút Điểm Người chấm I . Chính tả (4 điểm): Nghe - viết bài: “Núi non hùng vĩ” SGK Tiếng Việt 5 Tập 2 Trang 58. II.Bài tập: ( 1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỡi ơ trớng sau mỡi câu dưới đây: a) Cri-xtơ-phơ-rơ Cơ- lơm- bơ b) Cri-xtơ-phơ-rơ cơ- lơm- bơ c) Ấn Đợ d) Ấn -đợ Trường: Tiểu học Lương Thế Vinh Lớp: 5 Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 TẬP LÀM VĂN LỚP 5 Thời gian: 40 phút Điểm Người chấm Chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Em hãy tả mợt đờ dùng học tập mà em yêu quý( khoảng 20 đến 30 dòng). Đề 2: Em hãy tả lại mợt cây ăn quả mà em thích( khoảng 20 đến 30 dòng). ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ II LỚP 5: A.MƠN TỐN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh trịn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Nếu khoanh trịn ở nhiều chữ cái trong cùng một câu thì khơng tính điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C C A PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,75 điểm Bài 2:(2điểm) Sau mỗi giờ hai xe đi được quãng đường là: 54,5 +40,5 =95( km) ( 0,5 điểm) Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ ( 0,5 điểm) Quãng đường AB là: 95 x 1,25 = 118,75 (km) ( 0,5 điểm) Đáp số: 118,75 km ( 0,5 điểm) A Bài 4: (2 điểm) Kẻ đường cao AH 81cm2 Chiều cao AH là: 81 x 2 : 9 = 18 (cm) (1 đ) C B Diện tích hình tam giác ABC là: 9cm H D 27 x 18 : 2 = 243 (cm2) (1 đ) B.MƠN TIẾNG VIỆT I)CHÍNH TẢ(5 ĐIỂM ) 1.Phần bài viết:4 điểm -Viết đẹp, đúng cỡ chữ, trình bày đúng, khơng cĩ lỗi chính tả đạt 4 điểm. -Cứ viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau trừ 1 lần điểm. -Viết sai cỡ chữ, viết xấu, trình bày khơng đúng quy định trừ cả bài 1 điểm. 2.Phần bài tập: (1điểm) Điền đúng mỗi ơ trớng đạt 0,25 điểm.( Đ-S-Đ-S) II. ĐỌC HIỂU (5 ĐIỂM ): Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án b c a c b b c c c a III. TẬP LÀM VĂN: (5 ĐIỂM ) Yêu cầu: -Thể loại: Tả đờ vật( hoặc tả cây) -Nội dung: Học sinh chọn viết bài văn tả đờ vật( hoặc tả cây) theo yêu cầu gợi ý của đề bài. -Hình thức: * Học sinh biết trình bày một bài văn theo trình tự hợp lý, cân đối. Đợ dài khoảng 20 đến 30 dòng. * Học sinh biết dùng từ ngữ thích hợp (chính xác, cĩ hình ảnh, thể hiện tình cảm) *Bài viết đúng chính tả, ngữ pháp, bố cục hợp lý, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ Biểu điểm Điểm 4.5 - 5: Thực hiện đầy đủ yêu cầu, nội dung phong phú. Diễn đạt mạch lạc. Điểm 3.5 - 4: Đúng nội dung đề nhưng ý chưa phong phú. Điểm 2.5 - 3: Đúng cấu trúc bài văn đờ vật( hoặc tả cây), diễn đạt chưa suơn sẻ, gãy gọn. Điểm 1.5 - 2: Thiếu ý, chưa theo đúng cấu trúc bài văn tả đờ vật( hoặc tả cây). Điểm 1: Lạc đề. GV căn cứ vào yêu cầu để đánh giá đúng mức, cơng bằng bài làm của học sinh. Tùy theo mức độ sai sĩt cụ thể về ý, về diễn đạt và chữ viết cĩ thể cho các mức điểm: 4, 5 đ; 4 đ; 3, 5 đ; vv. PHỊNG GD& ĐT ĐAM RƠNG TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Phân mơn: ĐỌC THÀNH TIẾNG – LỚP 5 Năm học: 2013-2014 A. Học sinh bốc thăm một đoạn trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi: 1)Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng (TV5/ tập 2 trang 20) Từ “Trong thời kì kháng chiến....đặc biệt của Cách mạng” Trả lời câu hỏi: Kể lại những đĩng gĩp to lớn của ơng Thiện trong thời kì kháng chiến? 2)Tiếng rao đêm(TV5/ tập 2 trang 30) Từ “Gần như đêm nào .....đến khĩi bụi mù mịt” Trả lời câu hỏi: Đám cháy xảy ra vào lúc nào? 3) Lập làng giữ biển ( TV5/ tập 2 trang 36) Từ “ Bố Nhụ vẫn nĩi rất điềm tĩnh......... quan trọng nhường nào.” Trả lời câu hỏi : Việc lập làng mới ngồi đảo cĩ lợi gì? 4)Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (TV5/ tập 2 trang 83) Từ “Hội thi bắt đầu bằng việc lấy lửa... bắt đầu thổi cơm” Trả lời câu hỏi: Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu cơm? 5)Tranh làng Hồ (TV5/ tập 2 trang 88) Từ “Từ ngày cịn ít tuổi.... hĩm hỉnh và tươi vui” Trả lời câu hỏi: Hãy kể tên các bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hàng ngày của làng quê Việt Nam? B. Yêu cầu đánh giá cho điểm: + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 5 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm). + Ngắt hơi, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi khơng đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi khơng đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm). +Giọng đọc bước đầu cĩ biểu cảm : 1 điểm. (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) :1 điểm. (Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi :1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; trả lời sai hoặc khơng trả lời được : 0 điểm).
File đính kèm:
- de kiem tra giua ki IIco dap an.doc