Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 GT KÝ SỐ MẬT MÃ Lớp : ................................................. Năm học : 2008-2009 Trường :TH Nguyễn Văn Trỗi,TK MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 5 GT KÝ SỐ TT Số BD : ............Phòng số : .............. Ngày kiểm tra : 27/3/2009 ............................................................................................................................................................ ĐIỂM CHỮ KÝ GK1 CHỮ KÝ GK 2 SỐ MẬT MÃ SỐ TT A/ Phần đọc : I/ Đọc thành tiếng : (5 đ) II/ Đọc thầm và làm bài tập (5 đ) : 30 phút NGHĨA THẦY TRÒ Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ thầy. Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập. Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Cụ giáo hỏi thăm công việc của từng người, bảo ban các học trò nhỏ, rồi nói : “Thầy cảm ơn các anh. Bây giờ nhân có đông đủ môn sinh, thầy muốn mời tất cả các anh theo thầy tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng”. Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trước, học trò theo sau. Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước, cuối cùng là mấy chú tóc để trái đào. Cụ giáo Chu dẫn học trò đi về cuối làng, sang tận thôn Đoài, đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng. Ở hiên trước, một cụ già trên tám mươi tuổi, râu tóc bạc phơ dang ngồi sưởi nắng. Cụ giáo Chu bước vào sân, chắp tay cung kính vái và nói to : - Lạy thầy ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy. Cụ giá tóc bạc ngước lên, nghiêng đầu nghe. Cụ đã nặng tai. Thầy giáo Chu lại nói to câu nói vừa rồi một lần nữa. Thì ra đây là cụ đồ xưa kia đã dạy vỡ lòng cho thầy. Tiếp sau cụ giáo Chu, các môn sinh của cụ lần lượt theo lứa tuổi vái tạ cụ đồ già. Ngày mừng thọ thầy Chu năm ấy, họ được thêm một bài học thấm thía về nghĩa thầy trò. Theo Hà Ân Dựa vào bài tập đọc trên ,trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) 1/ Các môn sinh đến nhà thầy giáo Chu để làm gì? A. Để xin theo học B. Để mừng thọ thầy C. Để tiễn thầy đi nhậm chức ở xa 2/ Những chi tiết nào cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu ? Các môn sinh tụ tập trước nhà thầy từ sáng sớm. Cụ giáo Chu đi trước, học trò theo sau Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước Cả hai câu trên đều đúng. 3/ Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy dạy vỡ lòng mình như thế nào? Cư xử bình thường như đối với mọi người. Rất kính trọng và biết ơn. C. Chào hỏi bình thường. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ..................................................................................................................................... 4/ Thành ngữ nào dưới đây nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ thầy giáo Chu ? Tiên học lễ, hậu học văn Uống nước nhớ nguồn Tôn sư trọng đạo 5/ Thành ngữ nào dưới đây không đề cao vai trò của người thầy ? A. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư B. Tôn sư trọng đạo C. Học thầy không tày học bạn. 6/ Dấu phẩy trong câu “Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ thầy” có ý nghĩa như thế nào? Ngăn cách thành phần trạng ngữ với các thành phần chính trong câu. Ngăn cách hai thành phần chính của câu. Kết thúc câu. 7/ Câu ghép “ Các anh có tuổi đi ngay sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước” có các vế câu nối với nhau bằng cách nào ? A. Nối với nhau bằng quan hệ từ. B. Nối với nhau bằng cặp từ hô xứng C. Nối trực tiếp, không dùng từ nối. 8/ Các câu “ Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ thầy. Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập”. liên kết với nhau bằng cách nào ? A. Bằng cách lặp lại từ ngữ B. Bằng cách thay thế từ ngữ. C. Bằng cả hai cách trên 9/ Dòng chữ nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ “truyền thống” ? A. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà B. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau C. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác 10/ Nghĩa của từ truyền nào dưới đây mang ý nghĩa là trao lại cho người khác? Truyền tụng. Truyền hình. Truyền bá. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ................................................................................................................................ B/ Phần II : 1/ Chính tả :(Nghe viết ) 15 - 20 phút Viết một đoạn của bài : HẠNG BA CHÁNG ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2/Tập làm văn :(5đ)35 phút. Hãy tả quyển sách Lịch sử và Địa lý lớp Năm. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên : .................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 GT KÝ SỐ MẬT MÃ Lớp : ............................................................. Năm học : 2008-2009 Trường :TH Nguyễn Văn Trỗi-Tam Kỳ MÔN : TOÁN - LỚP 5 GT KÝ SỐ TT Số BD : ......................Phòng số : ................ Ngày kiểm tra : 27/3/2009 ĐIỂM CHỮ KÝ GK1 CHỮ KÝ GK 2 SỐ MẬT MÃ SỐ TT THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT Câu 1: (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/ : Viết phân số thành phân số thập phân có mẫu số 100 : A. ; B. ; C. ; D. b/: Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 26040 m = ........km A. 26 B. 26 C. 26 D. 26 c/ : Biết 86% của một số là 602, vậy số đó là : A. 140 B. 700 C.120 D. 120,4 Câu 2: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ? a/ 14 ha100 m2 : 30 = 46 dam2 70 m2 b/ 4 + 2 - 3 = 2 Câu 3 : (2đ) Tính giá trị biểu thức : a/ 16,39 + 5,25 - 10,39 b/ (161,4 - 68,9) : 37 - 15,24 .............................................. ......................................................... .............................................. ......................................................... .............................................. ......................................................... Câu 4 : (1đ) Tìm X : X x 1,36 = 4,76 x 4,08 ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT .. Câu 5 : (3đ) Một thùng có dạng hình lập phương cạnh 70 cm và chứa đầy dầu. Người ta rót đầy dầu vào những can nhựa, mỗi can chứa 6,45 lít. Hỏi người ta rót đầy được mấy can như vậy và còn dư bao nhiêu lít đầu ? Bài giải : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6: (1đ) Một thửa đất hình tam giác có đáy là 25m, nếu kéo dài đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 50m2. Tính diện tính thửa đất khi chưa mở rộng . Bài giải: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De KH GK2 khoi 5.doc