Đề thi học kì 1 (2012 – 2013) môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 (2012 – 2013) môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012 – 2013)
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Môn: Công nghệ 11
Thời gian: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày: .
 (Đề thi gồm có 30 câu / 2 trang)
MÃ ĐỀ 124
C©u 1 : 
TCVN quy định tên gọi, hình dạng, chiều rộng và ứng dụng của các nét vẽ trên các bản vẽ kĩ thuật là
A.
TCVN 7284 : 2003.
B.
TCVN 5705 : 1993.
C.
TCVN 8 - 20 : 2002.
D.
TCVN 7286 : 2003.
C©u 2 : 
Trong vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định
A.
độ cao của điểm nhìn.
B.
độ rộng của vật thể.
C.
độ xa của vật thể.
D.
độ cao của vật thể.
C©u 3 : 
TCVN quy định quy tắc ghi kích thước dài, kích thước góc trên các bản vẽ và tài liệu kĩ thuật là
A.
TCVN 7284 : 2003.
B.
TCVN 5705 : 1993.
C.
TCVN 7286 : 2003.
D.
TCVN 7285 : 2003.
C©u 4 : 
Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền đậm thường lấy bao nhiêu?
A.
0,25mm.
B.
0,5mm.
C.
1mm.
D.
0,13mm.
C©u 5 : 
Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt phẳng gì?
A.
Mặt phẳng vật thể.
B.
Điểm nhìn.
C.
Mặt phẳng tầm mắt.
D.
Mặt tranh.
C©u 6 : 
Nét liền đậm có ứng dụng để
A.
vẽ đường kích thước.
B.
vẽ đường bao thấy.
C.
vẽ đường gióng kích thước.
D.
vẽ đường bao khuất.
C©u 7 : 
TCVN quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật là
A.
TCVN 7285 : 2003.
B.
TCVN 7284 : 2003.
C.
TCVN 7286 : 2003.
D.
TCVN 5705 : 1993.
C©u 8 : 
Kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, nhà hay công trình mới thiết kế là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 9 : 
Theo TCVN 7285 : 2003 quy định khổ giấy của các bản vẽ kỉ thuật, kích thước khổ giấy A0 là
A.
420x297.
B.
1189x841.
C.
841x594.
D.
594x420.
C©u 10 : 
Kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, nhà hay công trình hiện tại là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 11 : 
Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng
A.
nét lượn sóng.
B.
nét liền đậm.
C.
đường gạch chéo.
D.
nét liền mảnh.
C©u 12 : 
Để lập bản vẽ chi tiết, phải thực hiện 4 bước. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên thuộc bước nào?
A.
Bước 2.
B.
Bước 4.
C.
Bước 1.
D.
Bước 3.
C©u 13 : 
Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là
A.
2mm đến 5mm.
B.
1mm đến 3mm.
C.
3mm đến 4mm.
D.
2mm đến 4mm.
C©u 14 : 
Cho đường tròn có đường kính d = 5cm thì trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là
A.
122 cm và 71 cm.
B.
6,1 cm và 3,55 cm.
C.
12,2 cm và 7,1 cm.
D.
61 cm và 35,5 cm.
C©u 15 : 
Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Y΄ bằng
A.
1350.
B.
900.
C.
1800.
D.
1200.
C©u 16 : 
Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở
A.
góc dưới bên trái.
B.
góc dưới bên phải.
C.
góc trên bên trái.
D.
góc trên bên phải.
C©u 17 : 
Kí hiệu quy ước trong bản vẽ nhà, cửa đi đơn hai cánh là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 18 : 
Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ xác định được khi nào?
A.
Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình.
B.
Người quan sát nhìn vào góc của công trình.
C.
Người quan sát nhìn từ dưới lên.
D.
Người quan sát nhìn từ trên xuống.
C©u 19 : 
Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng
A.
phép chiếu vuông góc và song song.
B.
phép chiếu xuyên tâm.
C.
phép chiếu vuông góc.
D.
phép chiếu song song.
C©u 20 : 
Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là
A.
750.
B.
450.
C.
300.
D.
600.
C©u 21 : 
Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì?
A.
Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.
B.
Các tia chiếu vuông góc với nhau.
C.
Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm.
D.
Các tia chiếu song song với nhau.
C©u 22 : 
Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo các trục O’X'; O´Y´; O’Z’ là 1 ?
A.
Xiên góc cân.
B.
Xiên góc đều.
C.
Vuông góc đều.
D.
Vuông góc cân.
C©u 23 : 
Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là
A.
mét (m).
B.
milimét (mm).
C.
đềximét (dm).
D.
centimét (cm).
C©u 24 : 
TCVN 7285 : 2003 quy định về
A.
tỉ lệ.
B.
nét vẽ.
C.
chữ viết.
D.
khổ giấy.
C©u 25 : 
Theo TCVN 7285 : 2003 quy định khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật, kích thước khổ giấy A3 là
A.
841x594.
B.
594x420.
C.
1189x841.
D.
420x297.
C©u 26 : 
Kí hiệu quy ước trong bản vẽ nhà, cửa kép hai cánh là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 27 : 
Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A.
8.
B.
6.
C.
12.
D.
16.
C©u 28 : 
Tỉ lệ 5:1 là
A.
tỉ lệ phóng to.
B.
tỉ lệ riêng.
C.
tỉ lệ thu nhỏ.
D.
tỉ lệ nguyên hình.
C©u 29 : 
Để lập bản vẽ chi tiết, phải thực hiện 4 bước. Ghi phần chữ thuộc bước nào?
A.
Bước 1.
B.
Bước 2.
C.
Bước 4.
D.
Bước 3.
C©u 30 : 
TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định
A.
chữ viết.
B.
tỉ lệ.
C.
khổ giấy.
D.
nét vẽ.
=====HẾT=====

File đính kèm:

  • docthi hk 1-124.doc