Đề thi học kì 1 môn công nghệ- 10 trắc nghiệm - mã đề thi 485
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 môn công nghệ- 10 trắc nghiệm - mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ- 10 TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 485 Câu 1: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ B. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng C. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan. D. Chuyển hóa nito tự do thành đạm cho đất. Câu 2: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Nhân keo B. Lớp ion bất động C. Lớp ion quyết định điện D. Lớp ion khuếch Câu 3: Thí nghiệm so sánh nhằm mục đích: A. Xác định tính ưu việt của giống đại trà. B. Đề ra kĩ thuật canh tác giống mới. C. Xác định tính ưu việt của giống mới. D. Đưa giống vào sản xuất đại trà. Câu 4: Keo dương là keo: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. Câu 5: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng: A. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm B. Tăng chất dinh dưỡng cho đất. C. Bổ sung chất hữu cơ cho đất. D. Khử mặn. Câu 6: Quá trình khoáng hóa : A. Phân hủy các chất hữu cơ. B. Phân hủy các chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản. C.Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn. D. Tổng hợp các chất đơn giản thành các chất hữu cơ phức tạp. Câu 7: Thành phần chất hữu cơ trong đất gồm có: A. khoáng B. các sinh vật sống trong đất. C. các chât dinh dưỡng như phốtpho, nitơ.. D. xác động vật, thực vật, vi sinh vật chết Câu 8: Nguyên nhân hình thành đất mặn là do: A. Bón nhiều phân hoá học B. Nước biển tràn vào và ảnh hưởng của nước ngầm C. Canh tác lạc hậu. D. Mưa lớn kèm theo muối. Câu 9: Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý làm xuất hiện các quần thể SV kháng thuốc vì: A. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc. B. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc, tạo được các gen kháng thuốc C. Chúng đã quen với độc tố của thuốc. D. Tạo được các gen kháng thuốc. Câu 10: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do: A. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn. B. Không có câu nào đúng. C. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn. D. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn. Câu 11: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Tăng cường chất hưu cơ cho đất. B. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất. C. Làm cho đất tơi xốp. D. Làm giảm độ chua. Câu 12: Mục đích th.nghiệm tra kĩ thuật là : A. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới B. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mớivào sản xuất đại trà. C.Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống . D. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội Câu 13: Loại phân nào sau dùng bón thúc là chính: A. phân vi sinh vật. B. Phân lân. C. Đạm, kali. D. Phân chuồng. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: A. Phân hoá học chứa nhiều ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp. B. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính. C. Phân hoá học chứa ít ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. D. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. Câu 15: Thành phần chủ yếu của phân vi sinh vật có định đạm gồm : A. Nền than bùn có bổ sung chất khoáng , chất vi lượng . B. Các chất hữu cơ cần phân giải . C. Phân đạm , lân ,kali. D. Vi sinh vật cố định đạm, chất nền. Câu 16: Nguyên tắc 4 đúng gồm: A. Đúng cách, đúng thời gian, đúng lúc, đúng liều lượng. B. Đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng. C. Đúng thuốc, đúng cách, đúng nồng độ, đúng liều lượng. D. Đúng lúc, đúng thuốc, đúng nồng độ, đúng thời gian. Câu 17: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt: A. Beauveria bassiana B. Candida albicans C. Escherichia coli D. Baccillus thuringiensis Câu 18: Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý: A. Giết chết các loài côn trùng có lợi. B. Xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc. C. Ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Ảnh hưởng xấu đến sinh vậ và môi trường Câu 19: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm phấn trắng, cơ thể sâu bọ sẽ: A. Biến đổi màu sắc B. Trương lên C. Mềm nhũn D. Cứng lại Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất phèn là do: A. Đất bị úng ngập. B. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. C. Đất có nhiều muối. D. Đất có nhiều H2SO4. Câu 21: Nguyên nhân chính gây xói mòn là: A. Do canh tác lạc hậu B. Do kết cấu của đất kém. C. Do đất có nhiều cát sỏi. D. Do mưa lớn và địa hình dốc. Câu 22: Đất mặn ở nước ta phân bố nhiều ở: A. Vùng đồng bằng ven biển. B. Trung du miền núi phía bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 23: Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ? A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ . B. Đánh giá giống mớI về mọI mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. C. Tuyên truyền đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. D. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng. Câu 24: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Luân canh, xen canh gối vụ. B. Trồng cây phủ xanh đất. C. Bón vôi cải tạo đất. D. Bón phân và làm đất hợp lí. Câu 25: Đất mặn là đất có chứa nhiều: A. H2SO4. B. NaCl, Na2SO4 C. Bazơ. D. Chất hữu cơ. Câu 26: Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo. A. Đất phèn, đất mặn, đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất mặn và đất phù sa sông hồng. D. Đất xám bạc màu, đất phù sa, đât phèn. Câu 27: Phân nào dùng để bón lót là chính: A. Phân NPK. B. Kali. C. Đạm. D. Phân chuồng Câu 28: Khi bón phân VSV phân giải chất hữu cơ vào đất sẽ xảy ra quá trình gì ? A. VSV có trong phân tiết men phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng . B. Phân VSV có trong phân chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu. C. Xác VSV phân giải chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng . D. VSV có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây . Câu 29: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng: A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ. B. Phân giải xác sinh vật để tăng độ phì cho đất. C. Cố định nguồn nitơ tự do trong tự nhiên. D. Phân giải cellulose thành các hợp chất đơn giản. Câu 30: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ? A. Mỗi tế bào của cơ thể đầu mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi B. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới. C. Mô tế bào là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập so với mô tế bào khác của cơ thể, chúng có tính toàn năng. D. Nuôi dưỡng mô tế bào trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống. Câu 31: Chế phẩm virut được SX trên cơ thể: A.Sâu non B.Côn trùng C.Sâu trưởng thành D. Nấm phấn trắng Câu 32: Đất phèn có th.phần cơ giới nặng, đất rất chua có: A. pH > 7. B. pH 4. Câu 33: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật A. Xác định thời vụ B. Xác định chế độ phân bón C. Xác định mật độ gieo trồng D. Xây dựng quy trình kĩ thuật gieo trồng Câu 34: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng : A. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất , giải phóng cation Na+ thuận lợi cho rửa mặn B. Tăng độ phì hiêu cho đất . C. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa . D. Giảm độ chua đất . Câu 35: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Mỗi biện pháp phòng trừ có ưu, nhược điểm riêng cần khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng. B. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao. C. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: A. pH 7 , đất chua. C. pH < 7 , đất trung tính. D. pH < 7 , đất kiềm. Câu 37: Loại phân bón nào dới đây dùng để bón lót là chủ yếu: A. Sunphát đạm B. Kaliclorua C. Supe lân D. U rê Câu 38: Phân hữu cơ có đặc điểm: A. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. B. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. C. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. Câu 39: Bón phân vi sinh vật cho cây trồng để: A. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho cây. B. Cung cấp nguồn dinh dưỡng vô tận cho đất và cây trồng. C. Cung cấp nguồn dinh dưỡng vô tận cho đất và cây trồng. D. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 40: Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? A. Giống nhập nội. B. Giống mới khác. C. Giống phổ biến đại trà. D. Giống thuần chủng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- CONG NGHE 10_CONG NGHE 10_485.doc