Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC: 2014 – 2015 ĐỀ 8 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:. Ngày 14 tháng 12 năm 2014 Câu 1: (2 điểm) Tính: a) – b) c) d) Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = với x > 0 và x ¹ 1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A = 1 c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 3: (1,5 điểm) a) Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị các hàm số sau: (d1): y = -2x + 5 (d2): y = x + 2. b) Tìm tọa độ giao điểm của A của (d1) và (d2). c) Xác định hàm số có đồ thị đi qua gốc tọa độ O và điểm A. Câu 4: (2 điểm): a) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 2x – y = 1 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó. b) Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH và tia phân giác AK. Tính: BC; AH; BK? Câu 5: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn ( O , R) có đường kính AB . Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M , cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q Chứng minh BP2 = PA . PQ Chứng minh 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm đường tròn đó. Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh KP = 2.BP ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 8 HỌC KÌ 1 TOÁN 9 Câu 1: (2 điểm) Tính: a) – = 11 – 2.4 = 11 – 8 = 3 b) = = = 11 c) = = (Vì >2) d) == Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = với x > 0 và x ¹ 1 a) (1đ) Rút gọn A = với x > 0 và x ¹ 1 A = = = = b) (0,5đ) Với x > 0 và x ¹ 1, ta có: A = 1 (Thỏa mãn ĐK) c) (0,5đ) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. - Lập luận được: Với x > 0 và x ¹ 1, A có giá trị nguyên khi + 1 là ước của 4. - Lập luận và tính đúng x = 9 Câu 3: (1,5 điểm) a) * Vẽ (d1): y = -2x + 5 x = 0 y = 5 y = 0 x = = 2,5 * Vẽ (d2): y = x + 2 x = 0 y = 2 y = 0 x = = -2 b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2): x + 2 = -2x + 5 x + 2x = 5 – 2 3x = 3 x = 1 Thế x = 1 vào hàm số y = x + 2, ta có: y = 1 + 2 = 3 Tọa độ giao điểm A(1; 3) c) Hàm số cầm tìm có dạng: y =ax Thế x = 1; y = 3 vào hàm số, ta có: 3 = a.1 a = 3 Hàm số phải xác định là: y = 3x. Câu 4: (2 điểm): a) 2x – y = 1 y = 2x – 1 Nghiệm tổng quát của phương trình (x; y = 2x – 1) Vẽ (d): y = 2x – 1 x = 0 y = -1 y = 0 x = b) * Trong vABC, Ta có: BC = * Ta có: BC.AH = AB.AC AH = * Vì AK là tia phân giác của A. Nên: == BK = Câu 5: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn ( O , R) có đường kính AB . Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M , cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q Chứng minh BP2 = PA . PQ Chứng minh 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm đường tròn đó. Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh KP = 2.BP Vẽ hình đúng a) Ta có AQB nội tiếp đường tròn đường kính AB AQB vuông tại Q BQAP Xét ABP vuông đường cao BQ Áp dụng hệ thức lượng b2 = a.b/ BP2 = PA . PQ b) AC = AO = R ACO cân tại A mà AM là phân giác AM là đường cao c) Ta có AOC đều góc A = 600 Xét AKB v uông
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2014_2015_co_dap_an.doc