Đề thi học kì 1 năm học 2009 - 2010 môn thi: Công nghệ trường THCS Đồng Rùm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 năm học 2009 - 2010 môn thi: Công nghệ trường THCS Đồng Rùm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục - đào tạo Tân Châu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Trường THCS Đồng Rùm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: công nghệ Khối 8 – Thời gian 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (3đ) . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu: a) Từ trái sang. b) Từ phải sang. c) Từ trên xuống d) Từ trước tới. Câu 2. Hình chiếu đứng ở vị trí nào của hình chiếu bằng: a) Bên phải b) Bên trái c) Phía trên d) Phía dưới Câu 3. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là: a) Tam giác b) Hình Thang c) Hình chữ nhật d) Hình tròn Câu 4. là ký hiệu của: a) Cửa sổ đơn. b) Cửa đi mọât cánh. c) Cửa sổ kép. d) Cửa đi đơn hai cánh. Câu 5. Mặt nào diễn tả vị trí kích thước các tường, vách, của đi, cửa sồ: a) Mặt bằng b) Mặt đứng c) Mặt cắt d) Cả 3 câu trên đều sai Câu 6. Kim loại màu chủ yếu là: a) Đồng và hợp kim của đồng. b) Nhôm và hợp kim của nhôm. c) Cả 2 câu a,b đều đúng. d) Cả 2 câu a,b đều sai. Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ lắp: a) Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên, tổng hợp, bảng kê. b) Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. c) Kích thước, khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết. d) Tổng hợp, khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước. Câu 8. Phần tử nào là chi tiết máy: a/ Bulông b/ Mảnh vở máy c/Cưa d/ Đục Câu 9. Dụng cụ nào được làm bằng vật liệu phi kim loại: a) Khung xe đạp, đế bàn là, vỏ máy tính b) Khung xe đạp, đế bàn là, lưỡi cuốc. c) Lưỡi cuốc, lốp xe, quả bóng. d) Vỏ máy tính, lốp xe, quả bóng. Câu 10.Đối với ren ngoài.Dùng nét liền đậm để vẽ: a/ Đường chân ren b/ Vòng chân ren c/ Đường đỉnh ren d/ Cả 3 câu a,b,c đều đúng Câu 11. Trong các dụng cụ sau đây, đâu là dụng cụ kẹp chặt? a.Mỏ lết b. Cờ lê c. Tua vít d. Ê tô Câu 12. Cơ cấu tay quay – con trượt biến đổi chuyển động quay thành: a. chuyển động lắc b. chuyển động tịnh tiến c. chuyển động tròn d. cả 3 câu a,b,c đều sai B. TỰ LUẬN: ( 7 đ) 13. Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy? Phân loại chi tiết máy?( 2đ) 14.Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay –con trượt ? ( 3đ) 15. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể (2đ) 1 2 3 4 Vật thể Hình chiếu A B C D 1 2 3 4 A B C D XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp thấp Vận dụng ở cấp cao Hình chiếu-khối đa diện Câu 1,2,3(0,75đ) Câu15 (2đ) Biểu diễn ren Câu10(0,25đ) Bản vẽ lắp, bản vẽ nhà Câu 4,7( 0, 5đ) Câu 5,6(0,5đ) Vật liệu cơ khí, dụng cụ cơ khí Câu11(0,25đ) Câu 9(0,25đ) Chi tiết máy và lắp ghép-Biến đổi chuyển động Câu 8,12(0,5đ) Câu 13,14(5đ) Tổng số câu hỏi 6 5 3 1 Tổng số điểm 1,5 1,25 5,25 2 % điểm 15% 12,5% 52,5% 20% Phòng giáo dục - đào tạo Tân Châu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Trường THCS Đồng Rùm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: Công nghệ Khối 8 – Thời gian 45 phút CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trắc nghiệm: Câu d Câu c Câu c Câu b Câu a Câu c Câu b Câu b Câu d Câu c Câu d Câu b Tự luận - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy -Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. -Chi tiết máy được phân thành 2 loại: chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng *Cơ cấu tay quay con trượt: a. Cấu tạo: gồm tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. b. Nguyên lí làm việc: Khi tay quay quay quanh trục, đầu của thanh truyền chuyển động tròn, làm cho con trượt chuyển động tịnh tiến qua lai trên giá đỡ. Nhờ đó chuyển động quay của tay quay được biến thành chuyển động tịnh tiến qua lại của con trượt. c. Ứng dụng: được dùng nhiều trong các loại máy như máy khâu đạp chân, máy cưa gỗ.. * . Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể Vật thể Hình chiếu A B C D 1 X 2 X 3 X 4 X 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 đ 0,5 đ 2 đ
File đính kèm:
- thi HKI cong nghe 8doc.doc