Đề thi học kì 2 cho môn: ngữ văn khối :7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 cho môn: ngữ văn khối :7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn: Ngữ Văn Khối :7 I>TRẮC NGHIỆM: 3đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. Nhân xét nào đúng vớ văn bản nghị luận? A.Trình bày ý kiến ,quan điểm của nguòiviết về một vấn đề nào đó B.tái hiên sinh động đặc điểm tính chất của sự vật ,hiệntuơng con nguời. C.Bày tỏ tình cảm,cảm súc của người viếtvề sự vật hiện tượng con người. D.Trìh bày một chuỗi sự việc ,sự kiện ,câu chuyệntheo một trình tự nhất định 2. Luận điểm trong bài văn nghị luận là gì? A.Những dẫn chứng được sử dụng trong bài văn nghị luận B.Những ý kiếnthể hiện quan điểm tư tuởng của người viết C.Lí lẽđưa ra để triển khai ý kiến quan điểmtrong bài văn nghị luận. D.Cách trình bày lí lẽ và dân chứng trong bài văn nghị luận. 3. Nối tên tác phẩm ở cột Avới tên tác phẩm ở cột B. A B a.Tinh thần yêu nước của nhân dân ta 1.Phạm Văn Đồng b.Sư giàu đẹp của Tiếng Việt 2.Hoài Thanh c.Đức tính giản gị của Bác Hồ 3.Hồ Chí Minh d.Ý nghĩa văn chương 4.Đặng Thai Mai. …………………………………….nối với………………………………………………………. …………………………………….nối với………………………………………………………. …………………………………….nối với………………………………………………………. …………………………………….nối với………………………………………………………. …………………………………….nối với………………………………………………………. 4. Trong những câu sau,câu nào không phải là câu đặc biệt? A. một đêm mùa xuân B. Tiếng reo ,tiếng vỗ tay C. Tấc đấc tấc vàng D .Lâu quá! 5. Từ ngữ nào có thể điền vào chỗ trống(……)trong nhận định sau: “Dấu………được dùng để: -Đánh dấu bộ phận giải thích,chú thích trong câu. -Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. -Biểu thị sự liệt kê.Nối các từ nằm trong một liên danh. A. Chấm phẩy C. Gạch ngang B. Ba chấm D. Gạch nối Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏitừ câu 6 đến câu 9: “Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý.Có khi được trưng bày trong tủ kính,trong bình pha lê,rõ ràng rễ thấy .Nhưng có khi cất kín giấu kín đáo trong rương ,trong hòm.Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấyđều được đưa ra trưng bày.Nghĩa là phải ra sức giải thích ,tuyên truyền ,tổ chức lãnh đạo ,làm cho tinh thần yêu nước của tất cả mọi ngừoi đều được thực hành vào công việc yêu nước,công việc kháng chiến “. 6.Đ oạn văn trên của tác giả nào ?Trích trong tác phẩm nào? A.Hoài Thanh Ý nghĩa văn chương B.Nguyễn Aí Quốc Nhữngtrò lố hay là Va-Ren và Phan Bội Châu. C.Hà Anh Minh Ca Huế trên sông Hương . D.Hồ Chí Minh Tinh thần yêu nước của nhân dân ta . 7.Nội dung chính của đoạn văn trên là gì ? A .Giới thiệu về tinh thần yêu nước của dân tộc . B .Trình bày ý kiến ,quan điểm của tác giả về tinh thần yêu nước . C .Bộc lộ tình cảm,cảm xúc của tác giả về tinh thần yêu nước. D .Giới thiệu về công việc yêu nước công việc kháng chiến. 8.Nhận xét nào sau đây đúng với hai câu văn:”Có khi được trưng bày trong tủ kính,trong bình pha lê,rõ ràng rễ thấy .Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trong rương trong hòm?” A .Là hai câu đặc biệt. B. Là hai câu rút gọn. C .Là hai câu ghép. D .Là hai câu bị động . 9.Nghệ thuật lập luận nổi bật trong đoạn văn trên làgì? A.Giọng văn hùng hồn đanh thép. B.Sử dụng phong phú các biện pháp tu từ. C.Lập luận chặt chẽ,sáng rõ,rễ hiểu. D.Dẫn chứng phong phú,giàu sắc thái biểu cảm. II>TỰ LUẬN:7điểm 10.Viết một đoạn văn chứng minh cho ý sau:Sách là người bạn tốt của mỗi học sinh 11.Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ:”Có công mài sắc có ngày nên kim”. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I.Trắc nghiệm: 3 - Câu 3;1điểm mỗi ý đúng đươ - Đáp án:a-3;b-4;c-1;d-2. -Từ câu 1 đến câu 9:mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 4 5 6 7 8 9 A B C C D B B C II.Tự luận: 10.(3điểm) -biết viết đoạn văn nghị luận chứng minh -Làm sáng tỏ ý kiến đã nêu -Diễn đạt trôi trảy 11.Tự luận(4điểm). -Viết đúng kiểu bài nghị luận giải thích -Giải thích được ý nghĩa của câu tục ngữ -Diễn đạt ý trôi trảy. MA TRẬN Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Lĩnh vực, Thấp cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Văn Học Tác giả,tác phẩm C3 C6 2 Nội dung C7 1 Nghệ thuật C9 1 Tiếng Việt Các kiểu câu C4 C8 2 Dấu câu C5 1 Tập làm văn Đặc điểm của văn bản nghị luận C1 C2 2 Viết đoạn văn nghị luận C10 1 Viết bài văn nghị luận C11 1 Tổng số câu 4 4 1 1 1 11 Tổng số điểm 1,75 1 0,25 3 4 10
File đính kèm:
- HKII.doc