Đề thi học kì 2 năm học: 2009 – 2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 năm học: 2009 – 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH ĐỀ THI HK.2 Năm học: 2009 – 2010 Môn: SINH 6 Câu 1: Tảo cĩ mức độ tổ chức cơ thể? A. Đơn bào B. Đa bào, chưa phân hố thành rễ, thân, lá C. Đa bào, đã phân hố thành rễ, thân, lá D.đơn bào,đa bào,chưa phân hĩa thành rễ,thân ,lá Câu 2: Tảo là thực vật chỉ sống được ở mơi trường nào? A.Chỉ sống được trong nước B.Hầu hết sống ở nước C.Trong nước và trên cạn D.Chỉ sống ở cạn Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây của rêu giống tảo? A.Mức độ tổ chức cơ thể B.Tế bào cĩ diệp lục tố C. Đời sống cịn liên quan đến mơi trường nước D.Hình dạng ngồi Câu 4: Lí do nào dưới đây chứng tỏ rêu sống ở cạn nhưng chỉ phát triển được ở nơi ẩm ướt? A.Chưa cĩ rễ thật B.Chưa cĩ mạch dẫn C.Các chất hấp thụ chủ yếu qua bề mặt cơ thể D.Chưa co rễ thật,chưa cị mạch dẫn, chất hấp thụ chủ yếu qua bề mặt cơ thể Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự thống nhất giữa cấu tạo với chức năng vận chuyển các chất trong thân? A.Phần vỏ với tầng sinh trụ B.Phần trụ giữa cĩ tầng sinh trụ C.Cĩ các bĩ mạch chạy dọc thân D.Ngồi cùng là lớp tế bào vỏ Câu 6:Cây cĩ hoa là 1 thể thống nhất vì: A.Cĩ đầy đủ các cơ quan như rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt B.Cĩ sự thống nhất giữa chức năng các cơ quan C.Cĩ sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan D.Cĩ sự thống nhất giữa chức năng các cơ quan,sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng Câu 7: Cĩ thể tìm thấy các túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ? A.Rễ B.Lá C.Thân D.Ngọn Câu 8: Thụ phấn là hiện tượng tiếp xúc giữa hạt phấn với A. Đầu nhuỵ B.Nhị C.Vịi nhuỵ D.Bầu nhuỵ Câu 9: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ A.Hạt phấn ướt B. Đầu nhuỵ cĩ lơng dính C.Cĩ hương thơm D.Tràng hoa cĩ cấu tạo phức tạp Câu 10: Các giai đoạn sinh sản hữu tính ở thực vật xảy ra theo thứ tự lần lượt là A.Sự kết hạt, tạo quả, sự thụ phấn, thụ tinh B.Sự thụ tinh, thụ phấn, kết hạt, tạo quả C.Sự thụ phấn, thụ tinh , kết quả, tạo hạt D.Sự thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả Câu 11: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả cĩ thể chia quả thành 2 nhĩm chính A.Quả khơ và quả thịt B.Quả khơ và quả nẻ C.Quả khơ và quả khơng nẻ D.Quả nẻ và quả khơng nẻ Câu 12: Ở mỗi loại cây, chất dinh dưỡng dự trữ của hạt cĩ chứa trong A.Lá mầm B.Phơi nhũ C.Phơi nhũ hoặc lá mầm D.phơi nhũ và lá mầm Câu 13: Bộ phận của hạt sẽ phát triển thành cây con sau khi nảy mầm là A.Phơi nhũ B.Phơi hạt C.Vỏ hạt D.Vỏ hạt và phơi nhũ Câu 14: Trong các hình thức phát tán của quả và hạt, hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là A.Phát tán nhờ động vật B.Phát tán nhờ con người C.Phát tán nhờ giĩ D.Tự phát tán Câu 15:Tế bào sinh dục đực của cây cĩ chứa trong A.Bầu nhuỵ B. Đầu nhuỵ C.Hạt phấn D.Vịi nhuỵ Câu 16:Hoa đực là hoa A.Hoa chỉ cĩ nhuỵ mà khơng cĩ nhị B.Hoa chỉ cĩ nhị mà khơng cĩ nhuỵ C.Hoa cĩ cả nhị và nhuỵ D.Vừa cĩ tính đực, vừa cĩ tính cái Câu 17: Nhờ đâu thực vật cĩ khả năng điều hồ lượng khí oxi và khí cacbonic trong khơng khí A.Sự hơ hấp của con người, động vật, hoạt động của nhà máy… thải ra khí cacbonic B.Thực vật quang hợp tiêu thụ khí cacbonic và tạo ra khí oxi C.Trong quang hợp và hơ hấp thực vật tiêu tốn nhiều oxi và tạo ra nhiều khí cacbonic D.Sự hơ hấp con người,quang hợp thực vật tạo nhiều khí cacbonic Câu 18: Hút thuốc lá, thuốc phiện cĩ hại như thế nào đối với bản thân, gia đình và xã hội A.Hút nhiều thuốc lá gây ung thư phổi B.Trong thuốc phiện cĩ chứa chất dễ gây nghiện C.Khi nghiện sẽ làm tổn hại đến sức khoẻ, gây hậu quả xấu đến bản thân, gia đình và XH D.Cả A,B,C đúng Câu 19:Nhĩm động vật nào dưới đây ăn thực vật A.Mèo, thỏ, sư tử C.Chĩ,mèo, dê B.Chĩ, báo, cọp D.dê, thỏ, ngựa Câu 20: Ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê để A.Làm cảnh đẹp B.Lấy bĩng mát C.Giữ đất, ngăn giĩ D.Hạn chế lũ lụt, hạn hán Câu 21:Hiện tượng ơ nhiễm mơi trường khơng khí do những nguyên nhân nào? A.Trồng cây xanh quanh nhà B.Tham quan thiên nhiên C.Chặt phá rừng, đốt rừng D.ném rác, xác động vật xuống sơng Câu 22: Cần phải bảo vệ đa dạng nĩi chung và thực vật quý hiếm nĩi riêng A.Số lượng cá thể B.Mơi trường sống C.Thực vật D. Động vật Câu 23: Lợi ích của việc trồng rừng A. Điều hồ khí hậu B.Hạn chế lũ lụt, hạn hán C.Giảm bớt ơ nhiễm mơi trường D.Cả A,B,C đúng Câu 24: Đa dạng thực vật học là gì? A.Phong phú về số lồi, số lượng cá thể B. Đa dạng về mơi trường sống C.Giá trị kinh tế của thực vật đối với con người D.Phong phú về số lồi,số lượng cá thể Câu 25: Nhĩm thực vật nào dưới đây thuộc loại quí hiếm A.Lúa, ngơ, khoai B.Trắc, giáng hương, tam thất C.Cẩm lai, bạch đàn, chàm D.Dầu, đước, tre Câu 26: Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ở Việt Nam A.ngăn chặn phá rừng B.Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo tồn C.Tuyên truyền giáo dục để mọi người cùng tham gia bảo vệ D.Ngăn chặn phá rừng,xây vườn quốc gia,tuyên truyền giáo dục mọi người cùng bảo vệ Câu 27: Nhĩm thực vật nào dưới đây cĩ hại cho sức khoẻ con người A.Thuốc lá, cọ, dừa B.Thuốc phiện, bầu, bí C.Cần sa, thuốclá, tuốc phiện D.Nhãn, xồi, cần sa Câu 28: Sự phát tán là gì? A.Hiện tượng quả và hạt cĩ thể bay đi xa nhờ giĩ B.Hiện tượng quả và hạt bay đi xa nhờ động vật C.Hiện tượng quả và hạt chuyển đi xa chỗ nĩ ở D.Hiện tượng quả và hạt cĩ thể tự vung vãi nhiều nơi Câu 29: Quả khi chín tự mở ra tương ứng với hình thức phát tán nào? A.Phát tán nhờ giĩ B.Nhờ động vật C.Phát tán nhờ người D.Tự phát tán Câu 30:Việc làm cho đất tơi xốp trước khi gieo hạt cĩ tác dụng A.làm cho đất cĩ đủ khơng khí B.Làm cho đất cĩ độ ẩm thích hợp C.Làm cho đất cĩ nhiệt độ thích hợ D.Làm cho đất xốp Câu 31: Khi trời quá rét phải phủ rơm rạ lên hạt mới gieo cĩ tác dụng A. Đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm B. Đảm bảo độ ẩm thích hợp C. Đảm bảo độ thống khí D. Đảm bảo chất lượng hạt giống tốt Câu 32: Đặc điểm của cây sống ở mơi trường nước A.Rễ ăn sâu và lang rộng B.Lá phủ 1 lớp sáp hoặc lơng C.Thân phân nhiều cành lá D.Cuống lá to xốp chứa khơng khí Câu 33: Cây sống ở mơi trường cạn phụ thuộc A.Sự chăm sĩc của con người B.Khí hậu C.Các loại đất D.Nguồn nước, khí hậu, các loại đất trồng Câu 34: Thực vật cĩ vai trị gì đối đất A.Làm đất tơi xốp B.Giữ đất, chống xĩi mịn C.Tạo bĩng mát cho đất D.Che mưa Câu 35: Nguyên nhân gián tiếp gây ra ngập lụt A.Phá rừng bừa bãi B.Trồng quá nhiều cây xanh C.Cĩ nhiều cây rừng đầu nguồn D. Ơ nhiễm nguồn nước Câu 36: Chọn câu thể hiện vai trị của thực vật đối với mơi trường A.Cung cấp nhiều quả, hạt ngon B.Cung cấp nhiều gỗ quí cho con người C.Cung cấp oxi, làm sạch nguồn nước D.Cung cấp nhiều dược phẩm quí Câu 37: Thực vật cĩ vai trị quan trọng đối với động vật là A.Cung cấp hoa thơm mật ngọt, quả ngon B.Cung cấp nguồn nước uống C.Cung cấp khí cacbonic cho hơ hấp D.Cung cấp thức ăn, nơi sống Câu 38: Cây nào cĩ lợi cho sức khoẻ con người A.Thuốc lá B.Cam thảo C.Thuốc phiện D.Cần sa Câu 39: Nguyên nhân gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật ở Việt Nam là A.Khơng cĩ hạt giống B.Khơng cĩ đất trồng rừng C.Nhiều gỗ quí khai thác bừa bãi D. Ít vốn để trồng rừng Câu 40: Cây đước có rễ chống thích nghi với A.Môi trường dưới nước B.Môi trường cạn C.Môi trường đặc biệt D.Môi trường vừa nước vừa cạn ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 C 31 A 2 B 12 C 22 A 32 D 3 B 13 B 23 D 33 D 4 D 14 B 24 D 34 A 5 C 15 C 25 B 35 A 6 D 16 B 26 D 36 C 7 B 17 B 27 C 37 D 8 A 18 D 28 C 38 B 9 B 19 D 29 D 39 C 10 D 20 C 30 A 40 C
File đính kèm:
- De tham khao HKII 0910 Sinh 6.doc