Đề thi học kì 8 năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 8 năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2011-2012
MƠN: CƠNG NGHỆ 8
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Biết được vai trị của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chĩp đều.
4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
5.Nhận dạng được các khối trịn xoay thường gặp: hình trụ, hình nĩn, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể cĩ hình dạng trên.
6.Biết được khái niệm và
 cơng dụng của hình cắt.
7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
8. Hiểu được thế nào là hình chiếu.
9. Biết được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
10. xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
11. Phát triển khả năng quan sát, suy luận của học sinh
12.Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết,biết được qui ước vẽ ren. 
13.Biết được nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp 
14.Nắm được một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
15.Biết được nội dung và cơng dụng của bản vẽ nhà. 
16.Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản
17. Đọc được các bản vẽ vật thể cĩ hình trịn xoay.
18. Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
19. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
20. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể cĩ dạng khối trịn xoay.
21.Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
22. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
23.Rèn luyện trí tưởng tượng 
khơng gian, liên hệ thực tế.
24. Phát triển khả năng phân tích, suy luận và vẽ của học sinh.
25. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
26. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản cĩ hình cắt và cĩ ren.
27.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản cĩ ren.
28. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. Đọc được bản vẽ nhà đơn giản .
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1
0,5
3
4,5
Cơ khí
1. Biết vai trị cơ khí trong sản xuất và đời sống
2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống.
3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc cơng dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí
4. Hiểu được khái niệm và phân laoij đc chi tiết máy, biết đc các kiểu lắp ghép chi tiết máy
5. Biết đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động
6.Biết vai trị điện năng trong sản xuất, đời sống
7. Biết đc nguyên nhân gây tai nạn điện
8.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia cơng co khí bằng tay.
9.Hiểu đc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép cĩ định, mối ghép tháo đc, mối ghép động)
10.Hiểu đc Khái khiệm về các kiểu mối ghép
11.Hiểu đc khái niệm truyền chuyển động trong thực tế
12.Hiểu đc biên pháp an tồn điện trong sản xuất và đời sống.
13.Gia cơng được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay
14.Tháo lắp đc 1 số mối ghép đơn giản
15.Mơ tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động
16.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong hực tế
17.Liên hệ thực tế, giải thích đc cơ cấu biến đổi chuyển động
18.Đo đc các số liệu cơ bản, tính đc tỉ số truyền cơ cấu chuyể động
19.Mơ tả đc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng
20. Sơ cứu đc người bị tai nạn điện.
Số câu hỏi
3
2
2
7
Số điểm
1,5
1
3
5,5
TS câu hỏi
5
3
3
11
TS điểm
2,5
1,5
6
10
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn đáp án đúng nhất
Dụng cụ tháo, lắp :
 A. Thước lá B. Thước cặp C. Mỏ lết D. Cưa và dũa	
[] Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulơng, khớp tịnh tiến, đinh tán
[] Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thơng. D. Bản vẽ chi tiết
[] Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. tơ màu hồng	 B. kẽ bằng đường chấm gạch	
C. kẽ bằng nét đứt	 D. kẽ gạch gạch
[] Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
[] Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các cơng đoạn:
A. Vật liệu cơ khí gia cơng cơ khí chi tiết	
B. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
C. Vật liệu cơ khí gia cơng cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
D. gia cơng cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí
[] Dụng cụ gia cơng cơ khí bao gồm:
A. Thước lá, thước cặp, khoan.	B. Dũa, cưa, đục, búa. 
C. Thước đo gĩc, kìm, cưa.	D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê.
[] Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn
C. Mối ghép bằng ren, chốt. D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
II/ TỰ LUẬN: (6đ) 
Câu 1: (1,5đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Câu 2: (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? gồm những loại nào cho ví dụ từng loại? 
Câu 3:(3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau 
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
C
B
B
D
A
C
B
C
II/ TỰ LUẬN: (6đ) 
Câu 1: (1,5đ) Trình bày đc 2 mối ghép (1đ); lấy ví dụ (0,5đ)
- Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau gồm: mối ghép bằng vít, ren, chốt, hàn, đinh tán,...
- Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép cĩ thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau: mối ghép pittơng xilanh, sống trượt-rãnh trượt,...
Câu 2: (1,5 điểm) 
* Chi tiết máy là phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy (0,5đ)
* Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
- Loại cĩ cơng dụng dùng chung: Bu lơng , đai ốc , bánh răng , lị so (0,5đ)
- Loại cĩ cơng dụng dùng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, akhung xe đạp(0,5đ)
Câu 3:(3 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1đ

File đính kèm:

  • docDE THI HKI GIAM TAI MOI DE 1.doc