Đề Thi Học Kì I Công Nghệ 12 Trường THPT Phan Bội Châu - Mã Đề 130

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Học Kì I Công Nghệ 12 Trường THPT Phan Bội Châu - Mã Đề 130, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012 – 2013)
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Môn: Công nghệ 12
Thời gian: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm có 30 câu / 3 trang)
Ngày: .
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 130
C©u 1 : 
Th
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại 
linh kiện điện tử nào?
A.
Điện trở cố định.
B.
Điện trở biến đổi theo điện áp.
C.
Điện trở nhiệt.
D.
Quang điện trở.
C©u 2 : 
Để điều khiển tốc độ động cơ một pha người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
A.
Thay đổi số vòng dây Rôto.
B.
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ.
C.
Thay đổi số vòng dây Stato.
D.
Điều khiển tần số nguồn điện cấp cho động cơ.
C©u 3 : 
Cách nào sau đây không dùng để phân loại thiết bị điện tử điều khiển?
A.
Dựa vào chức năng.
B.
Dựa vào công suất.
C.
Dựa vào kiểu dáng thiết bị.
D.
Dựa vào mức độ tự động hoá.
C©u 4 : 
Để điều khiển tốc độ của động cơ một pha, người ta có thể sử dụng các phương pháp sau: Thay đổi(1).. của Stato hoặc điều khiển(2) đưa vào động cơ, hoặc điều khiển (3).. nguồn điện đưa vào động cơ (trong trường hợp này điện áp cũng phải thay đổi cho phù hợp).
A.
(1): số vòng dây, (2): điện áp, (3): tần số.
B.
(1): tần số, (2): điện áp, (3): số vòng dây.
C.
(1): điện áp, (2): số vòng dây, (3): tần số.
D.
(1): tần số, (2): số vòng dây, (3): điện áp.
C©u 5 : 
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng - xanh lục - cam - nhũ kim. Trị số đúng của nó là	
A.
54000 Ω 10%.
B.
45000 Ω 5%.
C.
54000 Ω 5%.
D.
45000 Ω 10%.
C©u 6 : 
Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau?
A.
Máy mài.
B.
Tủ lạnh.
C.
Quạt bàn.
D.
Máy bơm nước.
C©u 7 : 
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito, điôt và tụ điện.
B.
Tirixto, điện trở và tụ điện.
C.
Tranzito, điện trở và tụ điện.
D.
Tranzito, đèn LED và tụ điện.
C©u 8 : 
Tirixto chỉ dẫn điện khi
A.
UAK < 0 và UGK < 0.
B.
UAK 0.
C.
UAK > 0 và UGK < 0.
D.
UAK > 0 và UGK > 0.
C©u 9 : 
Công dụng của cuộn cảm là
A.
phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B.
ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
C.
ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
D.
ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C©u 10 : 
Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ
A.
có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
B.
có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
C.
khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
D.
A
K
có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
C©u 11 : 
Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tirixto.
B.
Điôt chỉnh lưu.
C.
Điôt ổn áp (Điôt zene)
D.
Tranzito.
C©u 12 : 
Câu 7 : Khi đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn cảm là 50. Tính trị số điện cảm của cuộn cảm ?
A.
 (H).
B.
(H)
C.
(H).
D.
 (H).
C©u 13 : 
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ
A.
không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
B.
chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
C.
chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
D.
bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
C©u 14 : 
Công dụng của tụ điện là
A.
ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B.
tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
C.
ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D.
ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C©u 15 : 
Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn
A.
ngược dấu và ngược pha nhau.
B.
cùng dấu và cùng pha nhau.
C.
cùng dấu và ngược pha nhau.
D.
ngược dấu và cùng pha nhau.
C©u 16 : 
Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có hệ số
A.
dương là khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
B.
dương là khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C.
âm là khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0).
D.
âm là khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C©u 17 : 
Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện bán dẫn?
A.
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
B.
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
C.
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
D.
Điôt, tranzito, tirixto, triac.
C©u 18 : 
Ý nghĩa của trị số điện cảm là
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
C.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
D.
Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
C©u 19 : 
Khi đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung 100F thì tụ có dung kháng là bao nhiêu? 
A.
318.
B.
318.10-6.
C.
31,8.10-6.
D.
31,8 .
C©u 20 : 
Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây?
A.
Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành.
B.
Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại.
C.
Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành.
D.
Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành.
C©u 21 : 
Công dụng của điện trở là
A.
Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B.
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
C.
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D.
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C©u 22 : 
Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C.
Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
D.
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C©u 23 : 
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito loại NPN.
B.
Tranzito loại PNP.
C.
Tranzito loại NNP.
D.
Tranzito loại PPN.
C©u 24 : 
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là
A.
giảm trị số của các điện trở.
B.
tăng điện dung của các tụ điện.
C.
giảm điện dung của các tụ điện.
D.
tăng trị số của các điện trở.	
C©u 25 : 
Mạch điều khiển tín hiệu có ứng dụng gì trong thực tế?
A.
Thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc, tình trạng của thiết bị khi gặp sự cố.
B.
Thông báo những thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo hiệu lệnh.
C.
Thông báo về tình trạng hoạt động của máy móc và làm các thiết bị trang trí bằng bảng điện tử.
D.
Tất cả các ứng dụng trên.
C©u 26 : 
IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A.
Một đầu vào và một đầu ra.
B.
Hai đầu vào và một đầu ra.
C.
Một đầu vào và hai đầu ra.
D.
Hai đầu vào và hai đầu ra.
C©u 27 : 
A
K
G
Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại 
linh kiện điện tử nào?
A.
Triac.
B.
Tirixto.
C.
Điac.
D.
Tranzito.
C©u 28 : 
Mạch điện tử điều khiển trong máy quạt, máy điều hòa không khí là mạch
A.
tự động hóa các máy móc thiết bị.
B.
điều khiển các thiết bị dân dụng.
C.
điều khiển trò chơi và giải trí.
D.
điều khiển tín hiệu.
C©u 29 : 
Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A.
Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
B.
Thay đổi biên độ của điện áp vào.
C.
Thay đổi chu kì của điện áp vào.
D.
Thay đổi tần số của điện áp vào.
C©u 30 : 
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào
A.
vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B.
vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
C.
vật liệu làm vỏ của tụ điện.
D.
vật liệu làm chân của tụ điện.
=====HẾT=====
Trường THPT Phan Bội Châu
ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012 - 2013)
Họ và tên: ..
Môn: Công nghệ 12
Lớp: 12 ..
Thời gian: 45 phút
BÀI LÀM MÃ ĐỀ ............. 
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót ch× t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. 
C¸ch t« ®óng : ˜. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜.
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docthi hk 1-130.doc
Đề thi liên quan