Đề thi học kì I khối 1 năm học: 2008 – 1009 môn: Tiếng Việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I khối 1 năm học: 2008 – 1009 môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG PẮC TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 1 NĂM HỌC : 2008 – 1009 Môn : Tiếng việt 1. Kiểm tra đọc : (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần : am, ôi, yêm, ênh, uông b) Đọc thành tiếng các từ ngữ : rửa mặt, trời nắng, ngọn gió, cánh chim, nghỉ hè c) Đọc thành tiếng các câu : Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. d) Nối ô chữ cho phù hợp : giảng bài Bông hồng Trăng rằm trèo cây cau thơm ngát Con mèo sáng tỏ Cô giáo c) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : - ot hay ôt : c. cờ, tiếng h - iên hay yên : cá b ; con.. 2. Kiểm tra viết : (Nghe – viết) (10 điểm) a) Vần : ai oc ăng iêm ươt b) Từ ngữ : Cành phượng, đỉnh núi, trăng sáng, bay liệng c) Câu : vàng mơ như trái chín chùm giẻ treo nơi nào gió đưa hương thơm lạ đường tới trường xôn xao. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 1. Kiểm tra đọc : (10 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời thời gian quy định 0,4 điểm/1vần. - Đọc sai hoặc không đọc được (đọc quá 5 giây/vần) không được điểm. b) Đọc thành tiếng các từ ngữ : (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời thời gian quy định 0,4 điểm/1từ. - Đọc sai hoặc không đọc được (đọc quá 5 giây/từ) không được điểm. c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi : (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng trôi chảy được 0,7 điểm/vần. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không được điểm. d) Nối ô từ ngữ : (2 điểm) - Đọc hiểu và nối đúng : bông hồng thơm ngát, trăng rằm sáng tỏ, con mèo trèo cây cau, cô giáo giảng bài. - Nối sai hoặc không nối được không được điểm. c) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : (2 điểm) - Điền đúng được 0,5 điểm/vần Các vần điền đúng : cột cờ, tiếng hót, cá biển, con yến. - Điền sai hoặc không điền được không có điểm. (Do không thể đánh dấu vào các dấu chấm được nên khi phô tô đề cho học sinh, gv đánh dấu vào ..) 2.Kiểm tra viết : (10 điểm) a)Vần (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,4 điểm/vần) - Viết sai hoặc không viết đúng cỡ chữ (0,25 điểm/vần) - Viết sai hoặc không viết được (không được điểm) b)Từ ngữ : - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,5 điểm/chữ) - Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ (0,5 điểm/chữ) - Viết sai hoặc không viết được (không được điểm) c)Câu : (4 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong câu thẳng dòng, đúng cỡ chữ : (1 điểm/câu (dòng thơ) 0,2 điểm/chữ). - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : (0,5 điểm/câu (dòng thơ) 0,12 điểm/chữ). - Viết sai hoặc không viết được (không được điểm) ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 1 NĂM HỌC : 2008 – 1009 Môn : Toán Bài 1 : a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 10 ; 9 ; ; ; ; 5 ; ; 2 ; 1 b) Viết theo mẫu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 . c) Cách đọc số : 6 đọc là : Sáu ; 3 đọc là : ; 9 đọc là : ; 8 đọc là : ; 10 đọc là ; Bài 2 : Tính : a) 7 – 6 + 5 = ; 9 + 1 – 10 = ; 8 – 6 – 1 = b) 3 6 8 + + - 7 0 4 .. .. .. Bài 3 : Viết các số : 3, 9, 5, 7, 2 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4 : Hình ? Hình. Hình.. Hình. Bài 5 : Số ? 5 + = 9 10 - = 7 + 3 = 7 - 5 = 4 Bài 6 : Điền dấu : > < = 3 + 4 5 6 + 2 8 ? 10 - 2 7 3 + 5 10 - 3 Bài 7 : Viết phép tính thích hợp : a) Có : 4 quyển vở Được thưởng thêm : 5 quyển vở Tất cả có : .quyển vở ? b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : 6 = 6 = ĐÁP ÁN Bài 1 : 2 điểm (đúng 3 câu được 2 điểm, đúng 1 câu hoặc 2 câu được 1 điểm). Bài 2 : 2 điểm (mỗi câu 1 điểm). Bài 3 : 1 điểm (Mỗi câu 0,5 điểm) Bài 4 : 1 điểm Bài 5 và bài 6 : Mỗi bài 1 điểm (Mỗi phép tính 0,25 điểm). Bài 7 : Mỗi câu 1 điểm Trường Trần Quốc Tuấn Thứngàytháng 12 năm 2008 Họ và tên :. BÀI THI VIẾT HỌC KỲ I Lớp :.. MÔN : Tiếng việt Điểm : Lời phê của giáo viên : Bài viết :
File đính kèm:
- De KT cuoi ki 1 lop 1.doc