Đề thi học kì I môn :công nghệ 7 thời gian :10 phút

doc7 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn :công nghệ 7 thời gian :10 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
 Môn: Công nghệ 7
 Cấp độ
Chủ đề
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG 
TN
TL
TN
TL
TN
TN
TL
Chủ đề 1:
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
Xác định nhiệm vụ cùa trồng trọt
Số câu
1
1
Số điểm 
0,25
0.25
Chủ để 2:
Đất trồng
Xác định khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất
Phân biệt trạng 
vai trò của các thành phần đất đối với cây trồng
Vận dụng khái niệm thành phần cơ giới xác định loại đất 
Chỉ ra được biện pháp cải tạo đất bạc màu
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm 
0,25
1
0,25
0.25
1.75
 Chủ đề 3:
Phân bón
Hiểu được cách sử dụng các loại phân bón
Phân biệt các loại phân bón
Chỉ ra cách bón phân lót đối với ruộng lúa
Số câu
1
1
1
3
Số điểm 
0,25
0.25
0.25
0.75
Chủ đề 4:
Giống cây trồng
Nêu được vai trò của giống cây trồng Nêu được các tiêu chí đánh giá giống cây trồng tốt
Nêu ví dụ cây trồng bằng phương pháp giâm canh
Số câu
1
1
1
3
Số điểm 
0.25
1
0.25
1.5
Chủ đề 5:
Sâu, bệnh hại cây trồng
Xác định nguyên nhân gây ra bệnh ở cây trồng
So sánh được ưu nhược điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
Giải thích được nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm 
0.25
2
1,5
3.75
Chủ đề 6: 
Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
Nêu được các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc
Hiểu được căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng
Chỉ ra cách xử lí hạt lúa nảy mầm nhanh và đều
Số câu
1
1
1
3
Số điểm 
1.5
0.25
0.25
2
TỔNG 
Số câu
4
2
2
2
3
3
1
17
Số điểm
1
2.5
0.5
3
0.75
0.75
1.5
10
Tỉ lệ
10%
25%
5%
30%
7.5%
7.5%
15%
100%
TRƯỜNG PTDTNTĐỨC TRỌNG
TỔ: TỰ NHIÊN
LỚP:7
Họ và Tên:
	 ĐỀ THI HỌC KÌ I	 
	 Môn :Công nghệ 7 
 Thời gian :10 phút
ĐIỂM 
Lời Phê của Giáo Viên
A/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhiệm vụ của trồng trọt là
	a/ Sản xuất nhiều lúa , ngô, khoai, sắn để tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
	b/ Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt cung cấp cho con người 
	c/ Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy
	d/ Trồng chè, cà phê, thông, bạch đàn để lấy nguyên liệu xuất khẩu
Câu 2: Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
	a/ đất thịt nặng	b/ đất thịt nhẹ	 c/ đất thịt trung bình 	 d/ đất cát
Câu 3: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân hóa học?
	a/ phân chuồng, phân đạm	b/ phân NPK , phân đạm	
	c/ phân lân, phân bắc	d/ phân rác, phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm 
Câu 4: Cải tạo đất bạc màu bằng cách
	a/ làm ruộng bậc thang, bón vôi	b/ cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ
	c/ cày nông bừa sục, giữ nước liên tục thay nước thường xuyên d/ bón phân hóa học hợp lí 
Câu 5: Trạng thái sau khi vê của đất sét là:
	a/ vê được thành thỏi nhưng đứt đoạn 	b/ không vê được 
	c/ Vê được thành thỏi, khi uốn không có vết nứt	d/ chỉ vê được thành viên rời rạc
Câu 6: Giâm cành (hom) áp dụng với loại cây 
	a/khoai tây	b/ khoai môn	c/ khoai lang.	d/ Cả a, b,c đều đúng 
Câu 7: Một giống tốt phải đạt được các tiêu chuẩn
	a/ sinh trưởng mạnh, chất lượng, năng suất cao ổn định, chống chịu sâu bệnh 
	b/ năng suất chất lượng tốt , chống chịu sâu bệnh
	c/ năng suất cao, chống chịu bệnh tốt
	d/ sinh trưởng mạnh, năng suất cao
Câu 8: Yếu tố quyết định nhất để xác định thời vụ là
	a/ thời kì sâu bệnh phát triển	b/ khí hậu	c/ con người	 d/ giống cây trồng 
Câu 9: Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp do bón nhiều phân
	a/ lân	b/ kali	 c/phân xanh d / đạm
Câu 10: Cách bón lót đối với ruộng lúa
	a/ dùng phân hóa học, bón sau khi bừa.	b/ dùng phân hóa học, bón trước khi bừa
	c/ dùng phân chuồng, bón sau khi bừa	d/ dùng phân chuồng , bón trước khi bừa.
Câu 11: Cây trồng bị bệnh do
	a/ vi sinh vật, điều kiện sống không thuận lợi	b/ nhiệt độ, virut, vi khuẩn, sâu
	c/ vi khuẩn, nấm, sâu	d/ sâu non, virut, vi khuẩn
Câu 12: Phương pháp xử lí hạt lúa nẩy mầm nhanh và đều:
	a/ bằng nước lạnh 	b/ tác động bằng lực 	c/ đốt hạt d.bằng nước ấm.
TRƯỜNG PTDTNT ĐỨC TRỌNG
TỔ: TỰ NHIÊN
LỚP:7
Họ và Tên:
	ĐỀ THI HỌC KÌ I 
	 Môn :công nghệ 7
T Thời gian:35 phút 
ĐIỂM
Lời Phê Của Giáo Viên
B/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Giống cây trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt? (1 điểm) 
Câu 2: Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc? ( 1.5 điểm)
Câu 3: So sánh ưu , nhược điểm của biện pháp sinh học và biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại? (2 điểm)
Câu 4: Em hãy giải thích tại sao khi tiến hành phòng trừ sâu bệnh hại phải đảm bảo các nguyên tắc phòng trừ? ( 1.5 điểm)
Câu 5: Em hãy phân biệt trạng thái và vai trò của các thành phần đất đối với cây trồng? ( 1 điểm) 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm khách quan 
	Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án 
A
D
B
B
C
C
A
B
C
D
A
D
B/ Tự luận 
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Làm tăng năng suất cây trồng 
- Tăng chất lượng nông sản
- Tăng vụ gieo trồng trong năm 
- Làm thay đổi cơ cấu cây trồng trong năm. 
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
2
- Cày đất: Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và vùi lấp cỏ dại
- Bừa và đập đất: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng 
- Lên luống: Đễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3
Biện pháp sinh học 
Biện pháp hóa học 
Ưu điểm
 - Hiệu quả cao
- Không gây ô nhiễm môi trường
- An toàn đối với con người, vật nuôi 
- Tác dụng nhanh
- Ít tốn công
- Dễ thực hiên 
Nhược điểm
- Gây độc cho con người, cây trồng và vật nuôi
- Gây ô nhiễm môi trường
1.5 điểm
0.5 điểm
4
- Phòng là chính: 
- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để : 
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ: Là phối hợp nhiều biện pháp phòng trừ sâu bệnh
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
5
Thành phần đất
Vai trò
Phần khí
Cung cấp oxi và cacbonic cho cây hô hấp và quang hợp 
Phần rắn
Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
Phần lỏng
Cung cấp nước cho cây
Hòa tan các chất dinh dưỡng
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki 1.doc