Đề thi học kì I môn: Công nghệ 8 - Năm học: 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Công nghệ 8 - Năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - Năm học: 2011-2012 I. Mục tiêu: - HS thể hiện mức độ lĩnh hội kiến thức và vận dụng kiến thức đã học - GV đánh giá được hiệu quả của phương pháp giảng dạy đã thực hiện-> lựa chọn dược phương pháp dạy và học phù hợp hơn - HS có kĩ năng trình bày bài - Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác cho HS II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra (phôtô)- Đáp án, biểu điểm HS : Ôn tập lại các kiến thức đã học. III. Tiến trình lên lớp. Kiểm tra sĩ số: Ma trận đề thi: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vẽ kĩ thuật 1. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 2. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu 3.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 4. Xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật 5. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản Số câu Điểm Tỉ lệ: % Câu (3,4) 1đ 10% Câu (7,8) 1đ 10% Câu11 3đ 30% 5 câu 5đ 50% 6. Biết được dụng cụ để tạo độ nhẵn phẳng trên bề mặt kim loại. 7. Nhận biết mối ghép không tháo được, biết được công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí 8.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. 9.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép cố định, mối ghép tháo được, mối ghép động) 10.Hiểu được khái khiệm về các kiểu mối ghép 11. Hiểu được khái niệm và phân loại được chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy Số câu Điểm Tỉ lệ: % Câu (1,2) 1đ 10% Câu (5,6) 1đ 10% Câu 9 1đ 10% Câu10 2đ 20% 6 câu 5đ 50% Tổng số câu Điểm Tỉ lệ: % 4 câu 2 đ 20% 4 câu 2đ 20 % 1 câu 1 đ 10% 2 câu 5đ 30% 11 câu 10đ 100% ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là: A. Cưa. B. Mỏ lết C. Dũa. D. Búa. Câu 2: Mối ghép không tháo được là những mối ghép: A. Bằng then. B. Bằng chốt. C. Bằng bu lông, đai ốc. D. Bằng hàn. Câu 3: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết Câu 4: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ gạch gạch B. Kẻ bằng đường chấm gạch C. Kẻ bằng nét đứt D. Tô màu hồng Câu 5: Những dụng cụ nào dưới đây dùng để gia công kim loại. A. Tua vít. B. Êtô. C. Mỏ lết. D. Kìm. Câu 6: Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn C. Mối ghép bằng ren, chốt. D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn Câu 7. Hình chiếu bằng có hướng chiếu A. Từ trước tới B. Từ trái sang C. Từ dưới lên D. Từ trên xuống Câu 8. Đặt hình nón có trục quay vuông góc với hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng của nó có dạng là A. Hình tròn B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình chữ nhật II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9: (1đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Câu 10: (2đ) Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân thành những loại nào? Cho ví dụ từng loại? Câu 11: (3đ) Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể ( vẽ theo tỉ lệ 1:1 ) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A B C D C II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1 điểm) Trình bày được 2 mối ghép - Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau - Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau. Câu 2: (2 điểm) * Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy (0,5đ) * Chi tiết máy chia ra làm hai loại: - Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng , lò so (0,75đ) - Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, akhung xe đạp(0,75đ) Câu 3: (3 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1đ ------ Tổ chuyên môn ký duyệt Người ra đề Vũ Thế Hùng
File đính kèm:
- DE THI CONG NGHE 8 CKTKN Moi.doc