Đề thi học kì I môn: công nghệ thời gian : 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: công nghệ thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ
 Thời gian : 45 phút
MA TRẬN: Công nghệ 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1
4 
 2
1
 2
1 
 2
6
 6
Chương 2
2 
 1
1 
 3
3
 4
Tổng
6
 3
1
 2
2
 5
9
 10
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1)Đất sét có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng
 	a/ Tốt nhất	b/ Trung bình
c/ Kém nhất	d/ Cả 3 đều sai
2) Mục đích việc làm cỏ, vun xới là gì
a/ Diệt cỏ dại	b/ Diệt sâu bệnh dại
c/ Làm đất tơi xốp, chống đổ 	d/ Các mục đích trên đều đúng
3) Bảo quản nông sản nhằm mục đích
a/ Hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng nông sản
b/ Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản
c/ Ý a đúng, ý b sai
d/ Cả 2 đều đúng
4) Loại phân nào sau đây thường bón lót
a/ Phân hữu cơ	b/ Phân chuồng
c/ Phân lân	c/ Tất cả các loại phân trên đều được
5) Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá hại
a/ Quả bị chảy nhựa	b/ Lá bị thủng
c/ Quả bị đốm đen nâu	d/ Tất cả các ý trên đều đúng
6) Đất kiềm là loại đất có độ pH
a/ pH = 6,6 – 7,5	b/ pH > 7,5
c/ pH < 7,5	c/ pH < 5
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 đ)
Câu 1: (2đ)
Vai trò của gióng cây trồng? Tiêu chí của giống cây trồng tốt ? Lấy ví dụ minh họa ?
Câu 2: (2đ)
Nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? Ưu và nhược điểm các biệ pháp trên?
Câu 3: (3đ)
Nêu mục đích và phương pháp kiểm tra, xử lí hạt giống. Các phương pháp gieo trồng và yêu cầu kĩ thuật ? Lấy ví dụ minh họa.
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a, 	câu 2: b,	 câu 3: a
Câu 4: d , 	câu 5: d,	 câu 6 : b
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ)
Vai trò của giống cây trồng: (0,75 đ)
+ Tăng năng xuất cây trồng (0,25 đ)
+ Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng(0,25 đ)
+Tăng chất lượng nông sản (0,25 đ)
Tiêu chí của giống cây trồng tốt ( 0,75 đ)
+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương
+ Có năng xuất cao và ổn định
+ Có chất lượng tốt
+ Chống chịu được sâu bệnh
Lấy ví dụ minh họa ( 0,5đ)
Câu 2: ( 2đ)
Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại:
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại. Ưu và nhược điểm (0,5đ)
+ Biện pháp hóa học và nêu ưu và nhược điểm (0,5đ)
+ Biện pháp thủ công và nêu ưu và nhược điểm (0,5đ)
+ Biện pháp sinh học và kiểm dịch thực vật, nêu ưu nhược điểm (0,5đ)
Câu 3: (3đ)
Mục đích kiểm tra hạt giống (0,5d)
Mục đích xử lí hạt giống (0,5đ)
Phương pháp xử lí hạt giống (0,5đ)
Phương pháp gieo trồng (0,5đ)
Yêu cầu kĩ thuật khi gieo trồng(0,5đ)
Lấy ví dụ minh họa (0,5đ)

File đính kèm:

  • docKT HKICnghe 7.doc