Đề thi học kì I môn: Địa lí lớp 11 (chương trình chuẩn)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kì I môn: Địa lí lớp 11 (chương trình chuẩn), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT : Kì Thi Học Kì I - Năm Học 2009 - 2010 Trường THPT : Môn : Địa Lí Họ và Tên: Lớp : 11 (chương trình chuẩn) Lớp: 11 SBD: Phòng thi : Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Phần I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mã đề : 0101 A. Phần trả lời trắc nghiệm: Lưu ý : -Thí sinh làm bài trắc nghiệm trong khoảng thới gian 15’ sau đó nộp bài cho giám thị và tiếp tục làm bài tự luận trong khoảng 30’ còn lại . - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 C©u 1 : Vào năm 2004 tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì là : A. 79% B. 80% C. 75% D. 85% C©u 2 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kì năm 2005 là : A. 0,6% B. 1,3% C. 0,4% D. 1,0% C©u 3 : Vị trí địa lí của vùng liên kết Ma-xơ Rai-nơ nằm ở : A. Vùng biên giới của Đức-Bỉ-Pháp B. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Pháp C. Vùng biên giới của Đức & Bỉ D. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Bỉ C©u 4: Xu hướng thay đổi trong phân bố dân cư ở Hoa Kì : A. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang vùng nội địa B. Chuyển từ các bang phía Tây đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương C. Chuyển từ các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương đến các bang phía Đông Bắc D. Chuyển từ các bang phía Đông Bắc đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương C©u 5 : Đến đầu năm 2007,số lượng thành viên EU là : A. 25 B. 26 C. 28 D. 27 C©u 6 : Mật độ dân cư trung bình ở Đức là : A. 227 người/km2 B. 232 người/km2 C. 230 người/km2 D. 235 người/km2 C©u 7 : Ranh giới giữa Hoa Kì & Châu Âu là : A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương C©u 8 : Hoa Kì có sản lượng lương thực 299,1 triệu tấn,dân số 287,4 triệu người(năm 2002).Vậy bình quân lương thực theo đầu người là : A. 1040 kg B. 1430 kg C. 1304 kg D. 1140 kg C©u 9 : Trụ sở của Liên minh châu Âu hiện nay được đặt ở : A. Brucxen(Bỉ) B. Beclin(Đức) C. Pari(Pháp) D. Matxcova(Nga) C©u 10 : Nông sản chủ yếu của Đức là : A. Lúa gạo & thịt cừu B. Lúa mì,củ cải đường,thịt & sữa C. Lúa mì,lúa gạo & sữa D. Lúa mì,ngô & thịt bò C©u 11 : Chủ nhân đầu tiên của lãnh thổ Hoa Kì là người Anh-Điêng có nguồn gốc từ : A. Đông Bắc Châu Á B. Châu Mĩ La Tinh C. Châu Âu D. Châu Phi C©u 12 : Về tự nhiên,lãnh thổ Hoa Kì phân thành mấy miền ? A. 2 miền B. 3 miền C. 5 miền D. 4 miền C©u 13 : Trên thế giới kinh tế công nghiệp đã xuất hiện lần đầu tiên ở quốc gia nào ? A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. Anh D. Tây Ban Nha C©u 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế EU ? A. Dẫn đầu thế giới về thương mại,vượt Hoa Kì & Nhật Bản B. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới C. Chiếm trị giá xuất khẩu so với thế giới là 37,7%(năm 2004) D. Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên ngang nhau C©u 15 : Đặc điểm không đúng với hoạt động thương mại của EU là A. Các nước EU có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với những nước ngoài EU B. Các nước EU dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau C. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển D. Giá trị thương mại vẫn xếp sau Hoa Kì,Nhật Bản C©u 16 : Kinh tế chủ yếu ở quần đảo Ha oai của Hoa Kì là : A. Du lịch & ngư nghiệp B. Ngư nghiệp & chăn nuôi bò sữa C. Khai thác than & dầu khí D. Đóng tàu & điện tử C©u 17 : Các nước sáng lập ra Tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus : A. Nga,Bỉ,Hi Lạp B. Slô-vê-ni-a,Sec,Đan Mạch C. Hoa Kì,Nhật,Hà Lan D. Anh,Pháp,Đức C©u 18 : Hoa Kì có 2 bang không nằm trong phần lãnh thổ trung tâm là : A. Bán đảo Alaxca & Techdat B. Alaxca & Ha oai C. Merilen & Ha oai D. Origon & Pheoriđa C©u 19 : Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh châu Âu là : A. Tự do di chuyển,lưu thông dịch vụ,hàng hóa,tiền vốn B. Tự do di chuyển,giao thông vận tải,thông tin,buôn bán C. Tự do trao đổi thông tin,đi lại,hàng hóa,tiền vốn D. Tự do trao đổi người,hàng,vốn,tri thức C©u 20 : Hiện nay,Hoa Kì có tất cả bao nhiêu bang ? A. 48 bang B. 46 bang C. 50 bang D. 52 bang Hết Sở GD-ĐT: Kì Thi Học Kì I - Năm Học 2009-2010 Trường THPT : Môn : Địa Lí Họ và Tên: Lớp : 11 (chương trình chuẩn) Lớp: 11 SBD: Phòng thi :... Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Phần I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mã đề : 0202 A. Phần trả lời trắc nghiệm: Lưu ý : -Thí sinh làm bài trắc nghiệm trong khoảng thới gian 15’ sau đó nộp bài cho giám thị và tiếp tục làm bài tự luận trong khoảng 30’ còn lại . - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 C©u 1 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kì năm 2005 là : A. 0,6% B. 0,4% C. 1,0% D. 1,3% C©u 2 : Vào năm 2004 tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì là : A. 75% B. 80% C. 79% D. 85% C©u 3 : Ranh giới giữa Hoa Kì & Châu Âu là : A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương C©u 4 : Đến đầu năm 2007,số lượng thành viên EU là : A. 26 B. 27 C. 28 D. 25 C©u 5 : Mật độ dân cư trung bình ở Đức là : A. 227 người/km2 B. 232 người/km2 C. 230 người/km2 D. 235 người/km2 C©u 6 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế EU ? A. Dẫn đầu thế giới về thương mại,vượt Hoa Kì & Nhật Bản B. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới C. Chiếm trị giá xuất khẩu so với thế giới là 37,7%(năm 2004) D. Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên ngang nhau C©u 7 : Nông sản chủ yếu của Đức là : A. Lúa mì,lúa gạo & sữa B. Lúa mì,củ cải đường,thịt & sữa C. Lúa gạo & thịt cừu D. Lúa mì,ngô & thịt bò C©u 8 : Hai sông chính ở miền Tây Hoa Kì là : A. Sông Mitxixipi & Mitxuri B. Sông Colombia & Colorađo C. Sông Colorađo & Ôhaiô D. Sông Accandat & Riôganđa C©u 09 : Vị trí địa lí của vùng liên kết Ma-xơ Rai-nơ nằm ở : A. Vùng biên giới của Đức-Bỉ-Pháp B. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Pháp C. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Bỉ D. Vùng biên giới của Đức & Bỉ C©u 10 : Đặc điểm không đúng với hoạt động thương mại của EU là A. Các nước EU có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với những nước ngoài EU B. Các nước EU dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau C. Giá trị thương mại vẫn xếp sau Hoa Kì,Nhật Bản D. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển C©u 11 : Về tự nhiên,lãnh thổ Hoa Kì phân thành mấy miền ? A. 2 miền B. 5 miền C. 4 miền D. 3 miền C©u 12 : Trụ sở của Liên minh châu Âu hiện nay được đặt ở : A. Beclin(Đức) B. Pari(Pháp) C. Matxcova(Nga) D. Brucxen(Bỉ) C©u 13 : Kinh tế chủ yếu ở quần đảo Ha oai của Hoa Kì là : A. Ngư nghiệp & chăn nuôi bò sữa B. Khai thác than & dầu khí C. Du lịch & ngư nghiệp D. Đóng tàu & điện tử C©u 14 : Hiện nay,Hoa Kì có tất cả bao nhiêu bang ? A. 48 bang B. 52 bang C. 46 bang D. 50 bang C©u 15 : Các nước sáng lập ra Tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus : A. Nga,Bỉ,Hi Lạp B. Hoa Kì,Nhật,Hà Lan C. Anh,Pháp,Đức D. Slô-vê-ni-a,Sec,Đan Mạch C©u 16 : Hoa Kì có sản lượng lương thực 299,1 triệu tấn,dân số 287,4 triệu người(năm 2002).Vậy bình quân lương thực theo đầu người là : A. 1140 kg B. 1040 kg C. 1430 kg D. 1304 kg C©u 17 : Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh châu Âu là : A. Tự do di chuyển,giao thông vận tải,thông tin,buôn bán B. Tự do trao đổi người,hàng,vốn,tri thức C. Tự do trao đổi thông tin,đi lại,hàng hóa,tiền vốn D. Tự do di chuyển,lưu thông dịch vụ,hàng hóa,tiền vốn C©u 18 : Hoa Kì có 2 bang không nằm trong phần lãnh thổ trung tâm là : A. Bán đảo Alaxca & Techdat B. Origon & Pheoriđa C. Alaxca & Ha oai D. Merilen & Ha oai C©u 19 : Chủ nhân đầu tiên của lãnh thổ Hoa Kì là người Anh-Điêng có nguồn gốc từ : A. Châu Phi B. Châu Mĩ La Tinh C. Châu Âu D. Đông Bắc Châu Á C©u 20 : Xu hướng thay đổi trong phân bố dân cư ở Hoa Kì : A. Chuyển từ các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương đến các bang phía Đông Bắc B. Chuyển từ các bang phía Tây đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương C. Chuyển từ các bang phía Đông Bắc đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương D. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang vùng nội địa Hết Sở GD-ĐT : Kì Thi Học Kì I - Năm Học 2009-2010 Trường THPT : Môn : Địa Lí Họ và Tên: Lớp: 11 (chưo7ng trình chuẩn ) Lớp: 11 SBD: Phòng thi :... Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Phần I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mã đề : 0303 A. Phần trả lời trắc nghiệm: Lưu ý : -Thí sinh làm bài trắc nghiệm trong khoảng thới gian 15’ sau đó nộp bài cho giám thị và tiếp tục làm bài tự luận trong khoảng 30’ còn lại . - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 C©u 1 : Nông sản chủ yếu của Đức là : A. Lúa mì,củ cải đường,thịt & sữa B. Lúa mì,ngô & thịt bò C. Lúa mì,lúa gạo & sữa D. Lúa gạo & thịt cừu C©u 2 : Về tự nhiên,lãnh thổ Hoa Kì phân thành mấy miền ? A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền C©u 3 : Ranh giới giữa Hoa Kì & Châu Âu là : A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương C©u 4 : Đến đầu năm 2007,số lượng thành viên EU là : A. 25 B. 28 C. 26 D. 27 C©u 5 : Vị trí địa lí của vùng liên kết Ma-xơ Rai-nơ nằm ở : A. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Pháp B. Vùng biên giới của Đức & Bỉ C. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Bỉ D. Vùng biên giới của Đức-Bỉ-Pháp C©u 6 : Vào năm 2004 tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì là : A. 75% B. 79% C. 80% D. 85% C©u 7 : Các nước sáng lập ra Tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus : A. Hoa Kì,Nhật,Hà Lan B. Anh,Pháp,Đức C. Nga,Bỉ,Hi Lạp D. Slô-vê-ni-a,Sec,Đan Mạch C©u 8 : Hoa Kì có sản lượng lương thực 299,1 triệu tấn,dân số 287,4 triệu người(năm 2002).Vậy bình quân lương thực theo đầu người là : A. 1304 kg B. 1140 kg C. 1040 kg D. 1430 kg C©u 9 : Đặc điểm không đúng với hoạt động thương mại của EU là A. Giá trị thương mại vẫn xếp sau Hoa Kì,Nhật Bản B. Các nước EU có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với những nước ngoài EU C. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển D. Các nước EU dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau C©u 10 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế EU ? A. Chiếm trị giá xuất khẩu so với thế giới là 37,7%(năm 2004) B. Dẫn đầu thế giới về thương mại,vượt Hoa Kì & Nhật Bản C. Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên ngang nhau D. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới C©u 11 : Chủ nhân đầu tiên của lãnh thổ Hoa Kì là người Anh-Điêng có nguồn gốc từ : A. Châu Mĩ La Tinh B. Châu Âu C. Đông Bắc Châu Á D. Châu Phi C©u 12 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kì năm 2005 là : A. 1,3% B. 0,6% C. 0,4% D. 1,0% C©u 13 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Đức hiện nay là : A. 0,1% B. - 0,5% C. 0,8% D. - 0,1% C©u 14 : Trụ sở của Liên minh châu Âu hiện nay được đặt ở : A. Beclin(Đức) B. Matxcova(Nga) C. Pari(Pháp) D. Brucxen(Bỉ) C©u 15 : Hoa Kì có 2 bang không nằm trong phần lãnh thổ trung tâm là : A. Bán đảo Alaxca & Techdat B. Origon & Pheoriđa C. Merilen & Ha oai D. Alaxca & Ha oai C©u 16 : Kinh tế chủ yếu ở quần đảo Ha oai của Hoa Kì là : A. Du lịch & ngư nghiệp B. Ngư nghiệp & chăn nuôi bò sữa C. Khai thác than & dầu khí D. Đóng tàu & điện tử C©u 17 : Vị trí của nền kinh tế Hoa Kì so với thế giới : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ nhất D. Thứ tư C©u 18 : Xu hướng thay đổi trong phân bố dân cư ở Hoa Kì : A. Chuyển từ các bang phía Tây đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương B. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang vùng nội địa C. Chuyển từ các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương đến các bang phía Đông Bắc D. Chuyển từ các bang phía Đông Bắc đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương C©u 19 : Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh châu Âu là : A. Tự do trao đổi người,hàng,vốn,tri thức B. Tự do trao đổi thông tin,đi lại,hàng hóa,tiền vốn C. Tự do di chuyển,giao thông vận tải,thông tin,buôn bán D. Tự do di chuyển,lưu thông dịch vụ,hàng hóa,tiền vốn C©u 20 : Mật độ dân cư trung bình ở Đức là : A. 232 người/km2 B. 235 người/km2 C. 230 người/km2 D. 227 người/km2 Hết Sở GD-ĐT : Kì Thi Học Kì I - Năm Học 2007-2008 Trường THPT : Môn : Địa Lí Họ và Tên: Lớp : 11 (chương trình chuẩn ) Lớp: 11 SBD: Phòng thi :... Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Phần I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mã đề : 0404 A. Phần trả lời trắc nghiệm: Lưu ý : -Thí sinh làm bài trắc nghiệm trong khoảng thới gian 15’ sau đó nộp bài cho giám thị và tiếp tục làm bài tự luận trong khoảng 30’ còn lại . - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 C©u 1: Vị trí địa lí của vùng liên kết Ma-xơ Rai-nơ nằm ở : A. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Bỉ B. Vùng biên giới của Đức & Bỉ C. Vùng biên giới của Hà Lan-Đức-Pháp D. Vùng biên giới của Đức-Bỉ-Pháp C©u 2 : Trụ sở của Liên minh châu Âu hiện nay được đặt ở : A. Beclin(Đức) B. Matxcova(Nga) C. Pari(Pháp) D. Brucxen(Bỉ) C©u 3 : Hai sông chính ở miền Tây Hoa Kì là : A. Sông Accandat & Riôganđa B. Sông Mitxixipi & Mitxuri C. Sông Colombia & Colorađo D. Sông Colorađo & Ôhaiô C©u 74: Vào năm 2004 tỉ lệ dân thành thị ở Hoa Kì là : A. 85% B. 75% C. 80% D. 79% C©u 5 : Hoa Kì có 2 bang không nằm trong phần lãnh thổ trung tâm là : A. Origon & Pheoriđa B. Merilen & Ha oai C. Bán đảo Alaxca & Techdat D. Alaxca & Ha oai C©u 6 : Hiện nay,Hoa Kì có tất cả bao nhiêu bang ? A. 48 bang B. 46 bang C. 50 bang D. 52 bang C©u 7 : Hoa Kì có sản lượng lương thực 299,1 triệu tấn,dân số 287,4 triệu người(năm 2002).Vậy bình quân lương thực theo đầu người là : A. 1040 kg B. 1304 kg C. 1430 kg D. 1140 kg C©u 8 : Kinh tế chủ yếu ở quần đảo Ha oai của Hoa Kì là : A. Du lịch & ngư nghiệp B. Khai thác than & dầu khí C. Ngư nghiệp & chăn nuôi bò sữa D. Đóng tàu & điện tử C©u 9 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Đức hiện nay là : A. - 0,5% B. 0,1% C. - 0,1% D. 0,8% C©u 10 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kì năm 2005 là : A. 1,3% B. 0,6% C. 1,0% D. 0,4% C©u 11 : Các nước sáng lập ra Tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus : A. Anh,Pháp,Đức B. Hoa Kì,Nhật,Hà Lan C. Slô-vê-ni-a,Sec,Đan Mạch D. Nga,Bỉ,Hi Lạp C©u 12 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế EU ? A. Chiếm trị giá xuất khẩu so với thế giới là 37,7%(năm 2004) B. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới C. Dẫn đầu thế giới về thương mại,vượt Hoa Kì & Nhật Bản D. Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên ngang nhau C©u 13 : Đến đầu năm 2007,số lượng thành viên EU là : A. 26 B. 27 C. 25 D. 28 C©u 14 : Xu hướng thay đổi trong phân bố dân cư ở Hoa Kì : A. Chuyển từ các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương đến các bang phía Đông Bắc B. Chuyển từ các bang phía Tây đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương C. Chuyển từ các bang phía Đông Bắc đến các bang phía Nam & ven Thái Bình Dương D. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang vùng nội địa C©u 15 : Ranh giới giữa Hoa Kì & Châu Âu là : A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương C©u 16 : Chủ nhân đầu tiên của lãnh thổ Hoa Kì là người Anh-Điêng có nguồn gốc từ : A. Châu Mĩ La Tinh B. Đông Bắc Châu Á C. Châu Âu D. Châu Phi C©u 17 : Nông sản chủ yếu của Đức là : A. Lúa gạo & thịt cừu B. Lúa mì,củ cải đường,thịt & sữa C. Lúa mì,ngô & thịt bò D. Lúa mì,lúa gạo & sữa C©u 18 : Đặc điểm không đúng với hoạt động thương mại của EU là A. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển B. Giá trị thương mại vẫn xếp sau Hoa Kì,Nhật Bản C. Các nước EU có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với những nước ngoài EU D. Các nước EU dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau C©u 19 : Bốn mặt tự do lưu thông trong Liên minh châu Âu là : A. Tự do trao đổi thông tin,đi lại,hàng hóa,tiền vốn B. Tự do di chuyển,giao thông vận tải,thông tin,buôn bán C. Tự do trao đổi người,hàng,vốn,tri thức D. Tự do di chuyển,lưu thông dịch vụ,hàng hóa,tiền vốn C©u 20 : Về tự nhiên,lãnh thổ Hoa Kì phân thành mấy miền ? A. 2 miền B. 4 miền C. 3 miền D. 5 miền Hết phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : ĐỊA LÝ - LỚP 11 - THI HK1 (chương trình chuẩn) §Ò sè : 0101 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 §Ò sè : 0303 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ SỐ : 0101; 0303 1. Trình bày đặc điểm lãnh thổ và vị trí địa lý của Hoa kỳ (2,0đ) -Laõnh thoå : goàm 3 boä phaän + Phaàn roäng lôùn ôû trung taâm luïc ñòa Baéc myõ + Baùn ñaûo Alacca + Quaàn ñaûo Ha oai Phaàn trung taâm + S roäng lôùn >8 trieäu km2 (Ñ-N:2500km) + Töï nhieân phaân hoaù ña daïng töø baéc xuoáng nam ,töø ven bieån vaøo noäi ñòa + hình daïng khaù caân ñoái Vò trí ñòa lyù : + Ñaëc ñieåm : . Naèm ôû baùn caàu taây, laõnh thoå keùo daøi töø 25 ñoä vó baéc ñeán 49 ñoä vó baéc . Naèm giöõa Ñaïi taây döông vaø Thaùi bình döông . Giaùp Ca na ña vaø Meâ hi coâ ,laïi gaàn caùc nöôùc Myõ la tinh + Thuaän lôïi :. Coù thò tröôøng tieâu thuï roäng . Traùnh ñöôïc aûnh höôûng cuûa 2 cuoäc chieán tranh . Thuaän lôïi giao löu kinh teá ,môû roäng thò tröôøng ,phaùt trieån kinh teá bieån 2. a. Bảng kết quả tính mật độ dân số:(1,5 đ) Châu lục Mật độ dân số(Người/km2) Châu Phi 30 Châu Mĩ 21 Châu Á(Trừ LB Nga) 123 Châu Âu(Kể cả LB Nga) 32 Châu Đại Dương 4 Toàn Thế giới 48 b.Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm) _ Vẽ biểu đồ cột :chính xác,đẹp (1,0 điểm) _ Tên biểu đồ (0,25 điểm) _ Ghi chú ( 0,25 điểm) Nếu sai hoặc thiếu 01 chi tiết (-0,25 điểm) Hết phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : ĐỊA LÝ - LỚP 11 - THI HK1 (chương trình chuẩn) §Òsè : 0202 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 §Ò sè : 0404 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ SỐ : 0202; 0404 1. Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU), kể tên các nước sáng lập viên (2,0đ) a. Qúa trình hình thành : - Naêm 1967 coäng ñoàng chaâu Aâu ñöôïc thaønh laäp döïa treân söï hôïp nhaát 3 toå chöùc kinh teá: + Coäng ñoàng than vaø theùp chaâu Aâu (1951) + Coäng ñoàng kinh teá chaâu Aâu (1957) + Coäng ñoàng nguyeân töû chaâu Aâu (1958). =>Naêm 1967, Coäng ñoàng chaâu Aâu (E.C) ñöôïc thaønh laäp treân cô sôû hôïp nhaát 3 toå chöùc treân. Ñeán naêm 1993 coäng ñoàng kinh teá chaâu Aâu ñoåi teân thaønh lieân minh chaâu chaâu aâu (E.U). b. Qúa trình phát triển : - Soá löôïng caùc thaønh veân cuûa E.U taêng lieân tuïc, naêm 1957: 6 thaønh vieân ( gồm : Đức , Pháp , Ý , Bỉ , Hà lan , Lúc xăm bua ). -> naêm 2007: 27 thaønh vieân -> Möùc ñoä lieân keát cuûa EU ngaøy caøng cao ( từ liên kết kinh tế đơn thuần đến liên kết toàn diện). 2. a. Bảng kết quả tính mật độ dân số:(1,5đ) Châu lục Mật độ dân số(Người/km2) Châu Phi 30 Châu Mĩ 21 Châu Á(Trừ LB Nga) 123 Châu Âu(Kể cả LB Nga) 32 Châu Đại Dương 4 Toàn Thế giới 48 b.Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm) : - Vẽ biểu đồ cột :chính xác,đẹp (1,0 điểm). - Tên biểu đồ (0,25 điểm). - Ghi chú ( 0,25 điểm). =>Nếu sai hoặc thiếu 01 chi tiết (-0,25 điểm). Tröôøng THPT : Hoï vaø teân : Lôùp 11 Maõ ñeà tự luận : 0101 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NH: 2009 - 2010 MOÂN : ÑÒA LY Ù- LÔÙP 11 ( CHÖÔNG TRÌNH CHUAÅN) THÔØI GIAN LAØM BAØI : 45 phuùt ( Khoâng keå giao ñeà ) Ngaøy kieåm tra :../../2009 ÑIEÅM . Phần II: TỰ LUẬN ( 5 Điểm) 1. Trình bày đặc điểm lãnh thổ và vị trí địa lý của Hoa kỳ (2,0đ) 2.Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH,DÂN SỐ THẾ GIỚI & CÁC CHÂU LỤC,NĂM 2005 Châu lục Diện tích(triệu Km2) Dân số(Triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mĩ 42 888 Châu Á(Trừ LB Nga) 31,8 3920 Châu Âu(Kể cả LB Nga) 23 730 Châu Đại Dương 8,5 33 Toàn Thế giới 135,6 647 a.Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục(1,5đ) b.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới & các châu lục(1,5đ) B. PHAÀN LAØM BAØI TÖÏ LUAÄN(5Ñ) 1. Trình bày : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi hoc ky 1-09- 10(11) day du de+dap an +phieu tra loi+ma tran.doc