Đề thi học kì I môn Hoá 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn Hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN HỐ 9 45 PHÚT I:Mục đích:- -Nhằm đánh giá lại việc tiếp thu kiến thức của HS qua CHƯƠNG I:CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ ., CHƯƠNG I I KIM LOẠI -Phát hiện những kiến thức lệch lạc của HS từ đĩ GV điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với các đối tượng HS 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm việc độc lập, kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm và tự luận khách quan. 3. Thái độ: - Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác và tích cực trong kiểm tra của HS. II:Hình thức kiểm tra: -Đề kiểm tra kế hợp giữa hai hình thức TNKQ và TỰ LUẬN III:Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận 1:Chương I: Các loại hợp chất vơ cơ -Oxit Nhận biết CO2 tcá dụng với NaOH .-Xác định ZnO tác dụng với HCl -Xác định CaO tác dụng với nước -CuO tác dụng với HCl -Vận dụng giải tốn Câu Sốđiểm Tỉ lệ C10 0,25đ C1,C2 0,25đ, 0,25đ C1,C3 0,5đ, 3đ 5C 4,25đ 2 :A xit Nhận biết A xit H2SO4 ChoddHCl vào Fe cĩ bọt khí sủi lên Câu Sốđiểm Tỉ lệ C2 1đ C5 0,25đ 2C 1,25đ 3: Bazơ D ung dịch Ca(OH)2 nhận biết CO2 -Ca(OH)2 Khơng bị nhiệt phân -Ca(OH)2 làm phenol phtalein hĩa hồng Cu(OH)2 tác dụng H2SO4 Câu Sốđiểm Tỉ lệ C8 0,25đ C3,C7 0,25đ,0,25đ C1 0,5đ 4C 1,25đ 4: Muối Nhận biết khi nung CaCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng so với ban đầu giảm -Nhận biết muối Xác định cặp chát K2SO4 + NaCl Khơng xảy ra -CuCl2 tác dụng với NaOH -CuSO4 tác dụng với Ba(NO3)2 Câu Sốđiểm Tỉ lệ C9 0,5đ C2 0,5đ C6 0,5đ C1,C1 0.5,0,5 5C 2,5đ 5: Chương II :Kim loại - .-Xác định Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 - Cu tác dụng với O2 Câu Sốđiểm Tỉ lệ C4 0,25đ C1 0,5đ 2C 0,75đ TS câu TSđiểm 3C 1đ 2C 1,5đ 4C 1,25đ 3C 0,75đ 6C 5,5đ 18C 10đ Tỉ lệ 25% 12,5% 62,5% 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN : HỐ HỌC :9 Năm học :2012-2013 Thời gian :45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Ngày thi : I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 đ) Khoanh trịn chữ cái trước những đáp án đúng Câu 1: (0,25đ) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với HCl? a. CO2 b. ZnO c. CO d. SO2 Câu 2: (0,25đ) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với H2O để tạo ra dd bazơ? a. CuO b. CaO c. SO3 d. FeO Câu 3: (0,25đ) Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ? a. Ca(OH)2 b. Cu(OH)2 c. Fe(OH)3 d. Mg(OH)2 Câu 4: (0,25đ) Kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4? a. Zn b. Ag c. Cu d. Cả 3 kim loại trên Câu 5: (0,25đ) Cho dung dịch HCl vào Fe thì : a. Xuất hiện kết tủa b. Có bọt khí sủi lên c. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 6: ( 0,5đ) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra? a. K2SO4 + 2NaCl Na2SO4 + 2KCl b. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O c. Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + H2O d . 3KOH + FeCl3 3KCl + Fe(OH)3 Câu 7: (0,25đ) Dung dịch nào sau đây làm d d phenol phtalein hĩa hồng ? a. H2SO4 b. BaCl2 c. Ca(OH)2 d. Na2SO4 Câu 8: (0,25đ) Để nhận biết khí CO2, người ta cĩ thể dùng dd nào sau đây? a. NaOH b. Ca(OH)2 c. NaHCO3 Câu 9: ( 0,5đ) Khi nung CaCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng so với ban đầu: nhận biết a. Tăng b. Giảm c. Khơnh thay đổi Câu 10: (0,25đ) Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với NaOH? a. FeO b. Cu(OH)2 c. H2O d. CO2 ............................................................................................................................................................ II. TỰ LUẬN: ( 7 Đ ) Câu 1: (2,5đ) Viết các PTHH thực hiên chuỗi biến hĩa sau: Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 Cu(NO3)2 Câu 2: ( 1,5đ) Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4 ; Na2SO4 và HCl Câu 3: (3đ) Cho 100ml dd NaOH tác dụng vừa đủ với 1,12 lít CO2 để tạo thành muốâi trung tính. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính nồng độ M của dung dịch NaOH. c. Tính khối lượng muối thu được. ( Na: 23; O: 16; H: 1; C: 12) ĐÁP ÁN TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A A B A C B B -D 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ II. TỰ LUẬN: 7 điểm 1/ viết các pthh thực hiện chuỗi biến hoá : mỗi phương trình đúng được 0,5 đ x 5 = 2,5 d 1:2 Cu + O2 -----t0-----> 2 CuO 2: CuO + 2 HCl à CuCl2 + H2O 3: CuCl2 + 2 NaOH à Cu(OH)2 + 2 NaCl 4: Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2 H2O 5: Cu SO4 + Ba(NO3)2 à Ba SO4 + Cu(NO3)2 2/ nhận biết trích mọtt ít dung dịch mỗi lọ cho vào ống nghiệm đánh dấu. 0, 25đ Dùng quỳ Nhân biết Na2SO4 Khơng đổi màu giấy quì 0, 25đ Nhận biết Hai Axit quì tím hố đỏ 0, 25đ Nhận biết Axit H2SO4 bằng dung dịch BaCl2 xuất hiện kết tủa trắng cịn HCl khơng phản ứng với BaCl2 0, 25đ Viết phương trình H2SO4 + BaCl2 à Ba SO4 + 2 HCl (0,5đ đ) 3/ . BÀI TOÁN: nco2 =1,12: 22,4=0,05mol (0,5 đ) - Viết đúng PTHH , 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O (0,5 đ) (1) 2mol 1mol 1mol X(mol) 0,05mol y(mol) Từ (1) Ta cĩ n NaOH= 0,1 mol (0,5 đ) à CM (NaOH)=0,1:0,1 =1M(0,5 đ) nNa2 CO3= 0,05mol (0,5 đ) àmNa2CO3= 106 x 0,05=5,3g (0,5 đ) -
File đính kèm:
- ĐỀ THI DỰ BỊ HOÁ 9 HK I 12-13.doc