Đề thi học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hồng Quang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Hồng Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2009 kiểm tra cuối học kì I Môn : khoa học - lớp 4 Thời gian làm bài : 35 phút Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Điểm Lời phê của thầy cô giáo Giám thị :.................... Giám khảo : ................ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 14) Câu 1. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ? A. Quá trình trao đổi chất. B. Quá trình hô hấp. C. Quá trình tiêu hóa. D. Quá trình bài tiết. Câu 2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? Cá Thịt bò. Thịt gà. Rau xanh. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm ? Xây dựng và đổi mới cơ thể. Giầu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ? Trứng. Vừng. Dầu ăn. Mỡ động vật. Câu 5. Bệnh biếu cổ do : Thừa muối i-ốt. Thiếu muối i-ốt. Cả hai nguyên nhân trên. Không do nguyên nhân nào. Câu 6. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần : Ăn nhiều thịt, cá. Ăn nhiều hoa quả. Ăn nhiều rau xanh. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí Câu 7. Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ? Nước sôi làm hòa tan các chất rắn có trong nước. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi ủa nước dễ chịu hơn. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ? Trong suốt. Có hình dạng nhất định. Không mùi. Chảy từ cao xuống thấp. Câu 9. Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ? Nước không có hình dạng nhất định. Nước có thể thấm qua một số đồ vật Chảy từ cao xuống thấp. Nước có thể hòa tan một số chất. Câu 10. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của : Những người làm ở nhà máy nước. Các bác sĩ. Những người lớn. Tất cả mọi người. Câu 11. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ? Uống ít nước đi. Hạn chế tắm giặt. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước : không xả rác, nước thải, ... vào nguồn nước. Cả ba việc trên. Câu 12. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành của mây là : Bay hơi và ngưng tụ. Bay hơi và đông đặc. Nóng chảy và đông đặc. Nóng chảy và bay hơi. Câu 13. Trong không khí có những thành phần nào sau đây ? Khí ô-xi và khí ni-tơ. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc. Câu 14. úp một cốc “rỗng” xuống nước, sau đó nghiêng cốc em thấy có bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ? Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên. Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào. Trong cốc ban đầu có chứa không khí. Trong nước có chứa rất nhiều không khí. Câu 15. Cho trước các từ : bay hơi ; đông đặc ; ngưng tụ ; nóng chảy. Hãy điền các từ đã cho vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp : Nước ở thể lỏng .................(1) ..................(2) Hơi nước Nước ở thể rắn ..............(4) ..................(3) Nước ở thể lỏng Câu 16. a) Nêu một ví dụ chứng tỏ không khí có thể bị nén lại hoặc dãn ra. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nêu một ví dụ chứng tỏ không khí ở xung quanh ta. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án Khoa học 4 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 9 C 2 D 10 D 3 A 11 C 4 A 12 A 5 B 13 B 6 D 14 C 7 D 15 (1) ngưng tụ ; (2) đông đặc : (3) nóng chảy ; (4) bay hơi 8 b 16 a) Bơm xe ; thổi bóng b) gió ; quạt thấy mát
File đính kèm:
- De thi KHoc 4CKI.doc