Đề thi học kì I - Môn: Sinh học 7 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Môn: Sinh học 7 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN SINH 7 Các chủ đề Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Động vật nguyên sinh( 5 tiết ) Biết được nơi kí sinh của trùng sốt rét Hiểu được cấu tạo của trùng kiết lị ,sốt rét 1,25 điểm= 12,5% 0,25 đ = 20% 1 câu 1đ= 80% 1 câu Ruột khoang ( 3 tiết) Nhận biết hình thức sinh sản của Thủy tức 0,25đ=2,5% 0,25 đ =100% 1 câu Các ngành giun (7 tiết) -Biết được nơi kí sinh của sán lá gan,giun kim. - Biết được đặc điểm của giun đũa. Trình bày được đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh Tại sao khi trời mưa lại thấy nhiều giun đất . 2,5đ=25% 0,75đ=30% 2 câu 1,5đ=60% 0,5 câu 0,25đ=10% 1 câu Ngành thân mềm( 4 tiết ) Nêu được đặc điểm chung của thân mềm Biết được các đại diện của ngành Thân mềm Giai thích được trai sông làm sạch mt nước . 2,25đ=22,5% 1,5đ=67% 0,5 câu 0,25 đ =11% 1 câu 0,5đ=22% 0,5 câu Ngành chân khớp 8 tiết Nêu vai trò của sâu bọ qua các đại diện Vận dụng ghi được môi trường các động vật Nắm được các đặc điểm nhận biết được sâu bọ ngoài thực tế Giai thích tại sao người ta thường dung thính để câu tôm 3,5đ=35% 1,25đ =36% 0,5 câu 1đ=29% 1 câu 0,75đ=21% 0,5 câu 0,5đ=14% 0,5 câu Lớp cá(3 tiết) Biết được chức năng cơ quan đường bên của cá 0.25đ=2,5% 0,25 đ = 100% 1 câu Tổng 12 câu = 10 điểm = 100% 1,5điểm=15% 5 câu 1,5 điểm= 15% 0,5 câu 1,25điểm = 12,5% 2 câu 2,75 điểm=27,5% 1 câu 1,25 điểm= 12,5% 2 câu 0,75điểm= 7,5% 0,5 câu 1điểm= 10% 1 câu Trường THCS Trần Hưng Đạo Họ và tên : Lớp:7 ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 Môn :Sinh học 7 – Thời gian 45 phút Điểm: I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm .) *Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất (từ 1-6) 1/ Nơi kí sinh của trùng sốt rét là : a . Ruột động vật b. Máu người . c .Phổi người . d. Khắp mọi nơi trong cơ thể người. 2/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : a . Nẩy chồi và tái sinh . b . Chỉ nẩy chồi . c . Chỉ có tái sinh . d . Phân đôi . 3/ Nơi kí sinh của sán lá gan : a. Tá tràng lợn . b. Ruột non người . c . Cơ bắp và máu trâu bò. d . Gan mật trâu ,bò . 4 / Cá nhận biết các kích thích bên ngoài để tránh là nhờ : a . Cơ quan thị giác . b . Cơ quan xúc giác . c . Cơ quan thính giác . d . Cơ quan đường bên 5/ Nhóm động vật nào sau đây được xếp vào Ngành thân mềm: a. Ốc sên,mực ,sò b. Sứa, ốc vặn,ngao c. Hải quỳ,san hô ,thủy tức d. Mực,san hô,bạch tuột 6/ Người ta thường thấy giun đất chui lên mặt đất nhiều nhất lúc: a. Nắng gắt b.Sáng sớm c. Trời râm mát d Trời mưa 7/ Đánh dấu X vào cột (Đ) hoặc (S) sao cho đúng với các câu sau đây: STT Đặc điểm Đ S 1 Giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh nhờ :có vỏ cuticun,dinh dưỡng khỏe,để nhiều trứng và khả năng phát tán rộng 2 Giun kim kí sinh ở tá tràng người. 8 / Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào ô trống cho phù hợp để hoàn chỉnh đúng các câu sau :(1 điểm) Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở ..(1)sử dụng hết chất nguyên sinh bên trong hồng cầu ,sinh sản ..(2) cho nhiều cá thể mới . Trùng kiết lị có .(3) rất ngắn .Bào xác của chúng theo thức ăn vào đến (4)chui ra ngoài ,gây lỡ loét niêm mạc ruột nuốt hồng cầu và tiêu hóa chúng. 9 / Hãy sắp xếp các sinh vật tương ứng với từng môi trường rồi ghi vào cột kết quả . (1điểm) STT Các môi trường sống Kết quả Đại diện 1 2 3 4 Trong nước Trên mặt đất Trên không , trên cây Ở động vật 1. 2 3.. 4 . A. Bọ ngựa, Dế mèn B. Bọ hung C .Bọ gậy,ấu trùng chuồn chuồn D . Ong, bướm E . Chấy , rận F .Ấu trùng ve sầu , dế trũi. II. Tự luận(6 điểm) Câu 1 :(1đ) a. Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước ? b.Người ta dùng thính câu tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm? Câu 2 :(3đ) a.Thân mềm có đặc điểm chung nào? b.Cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Câu 3 : (2đ) Để nhận biết châu chấu và sâu bọ ta phải dựa vào 3 đặc điểm nào của chúng ? Sâu bọ có lợi ,có hại gì ?Cho ví dụ minh họa. .Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Điểm Đúng b a d d a d 1Đ—2S Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 8 / Mỗi ý đúng 0,25đ 1. hồng cầu 2 .vô tính . 3 .chân giả . 4 . ruột . Câu 9 / Mỗi ý đúng 0,25đ Kết quả : 1 / C . 2 / B 3 / D . 4 / E . II/ Tự Luận: Câu Nội dung Điểm 1 a.Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch môi trường nước. b. Người ta dung thính để câu tôm là khai thác khả năng thính giác nhạy bén của tôm (nằm trên 2 đôi rôi).Thính có mùi thơm lan tỏa khắp nơi thu hút được tôm. 0.5đ 0.5đ 2 a.Đặc điểm chung của ngành thân mềm: Cơ thể thân mềm không phân đốt Có vỏ đá vôi bao bọc cơ thể. Cơ thể không có đối xứng hai bên. Có khoang áo phát triển Hệ tiêu hóa phân hóa . Cơ quan di chuyển thường kém phát triển. b.Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh: - Mắt và lông bơi tiêu giảm - Các giác bám ,cơ quan tiêu hóa và sinh sản phát triển - Di chuyển bằng cách luồn lách trong môi trường kí sinh nhờ cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 Đầu có đôi râu và mắt ( Mắt đơn hoặc mắt kép ) Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh . Bụng phân nhiều đốt mỗi đốt có đôi lỗ thở . * Lớp sâu bọ có lợi ích là : Giúp thụ phấn cho thực vật , làm thức ăn cho vật khác, tiêu diệt các sâu bọ có hại, làm tơi xốp đất và tăng lượng mùn cho đất .ví dụ: * Một số gây thiệt hại cho mùa màng, mối mọt gây hại nhà cửa đồ đạc gia dụng và công trình xây dựng bằng gỗ .ví dụ : 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.75đ 0.5đ
File đính kèm:
- thi sinh 7 kh I.doc