Đề thi học kì I - Môn Sinh học 8 - Mã đề thi 03
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Môn Sinh học 8 - Mã đề thi 03, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ Họ, tên:................................. lớp: 8C.. THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 MƠN SINH HỌC 8 Thời gian :45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Mã đề thi 03 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Các tuyến tiết dịch của dạ dày nằm trong A. Lớp màng ngồi. B. lớp cơ C. lớp dưới niêm mạc. D. Lớp niêm mạc. Câu 2: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ lấy từ: A. Sự ơxi hĩa chất dinh dưỡng cĩ trong tế bào cơ. B. nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động cơ. C. nguồn ơxi do máu mang đến. D. Các tơ cơ. Câu 3: Chất độc nicơtin cĩ nhiều trong: A. Các khí thải cơng nghiệp. B. Nơi khai thác than đá. C. Nơi cĩ nhiều bụi bẩn. D. Khĩi thuốc lá . Câu 4: Thiếu vitamin D gây bệnh: A. Bệnh hoại huyết. B. Thiếu máu. C. Khô giác mạc của mắt. D. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn. Câu 5: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả nhóm máu khác là: A. Máu AB B. Máu B C. Máu O. D. Máu A Câu 6: Loại mạch máu cĩ nhiều sợi đàn hồi là: A. Mao mạch. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch và mao mạch. D. Tĩnh mạch. Câu 7: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: A. Cảm ứng và vận động. B. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh. C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. Vận động và bài tiết. Câu 8: Chất được hấp thụ ở ruột già là: A. Nước. B. glucơzơ. C. Axit béo. D. Axitamin. Câu 9: Các xương sọ khớp với nhau theo kiểu: A. Động và bất động. B. Bất động và động. C. Bất động, bán động và động. D. Bán động và động. Câu 10: Hoạt động nào dưới đây được xem là biểu hiện của chống lạnh: A. Tăng nhiệt hô hấp của cơ thể. B. Các mạch máu dưới da dãn ra. C. Tăng sự bài tiết mồ hôi qua da. D. Các mạch máu dưới da co lại. Câu 11: Sản phẩm được tạo ra từ hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là: A. Đường đơn. B. Đường Mantozơ. C. Glucogen D. axitamin. Câu 12: Mạch mang máu giàu ơxi rời khỏi tim là: A. Động mạch chủ. B. Tĩnh mạch phổi. C. Động mạch phổi. D. Tĩnh mạch chủ. II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 1 (2đ) : Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phịng thủ để bảo vệ cơ thể như thế nào? Người ta thường tiêm phịng ( chích ngừa ) cho trẻ em những bệnh nào? Câu 2 (2đ) : Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào? Câu 3 (3đ) : Hơ hấp là gì? hệ hơ hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân gây hại? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- SINH8_03.doc