Đề thi học kì I - Môn Sinh học 8 - Mã đề thi 04
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Môn Sinh học 8 - Mã đề thi 04, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ Họ, tên:................................. lớp: 8C.. THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 MƠN SINH HỌC 8 Thời gian :45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Mã đề thi 04 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Sản phẩm được tạo ra từ hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là: A. Glucogen B. Đường Mantozơ. C. axitamin. D. Đường đơn. Câu 2: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ lấy từ: A. Sự ơxi hĩa chất dinh dưỡng cĩ trong tế bào cơ. B. Các tơ cơ. C. nguồn ơxi do máu mang đến. D. nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động cơ. Câu 3: Thiếu vitamin D gây bệnh: A. Khô giác mạc của mắt. B. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn. C. Thiếu máu. D. Bệnh hoại huyết. Câu 4: Chất độc nicơtin cĩ nhiều trong: A. Nơi cĩ nhiều bụi bẩn. B. Nơi khai thác than đá. C. Các khí thải cơng nghiệp. D. Khĩi thuốc lá . Câu 5: Chất được hấp thụ ở ruột già là: A. Nước. B. Axitamin. C. Axit béo. D. glucơzơ. Câu 6: Hoạt động nào dưới đây được xem là biểu hiện của chống lạnh: A. Các mạch máu dưới da dãn ra. B. Tăng nhiệt hô hấp của cơ thể. C. Các mạch máu dưới da co lại. D. Tăng sự bài tiết mồ hôi qua da. Câu 7: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả nhóm máu khác là: A. Máu A B. Máu O. C. Máu B D. Máu AB Câu 8: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh. C. Vận động và bài tiết. D. Cảm ứng và vận động. Câu 9: Các xương sọ khớp với nhau theo kiểu: A. Bất động và động. B. Bất động, bán động và động. C. Động và bất động. D. Bán động và động. Câu 10: Các tuyến tiết dịch của dạ dày nằm trong A. lớp dưới niêm mạc. B. Lớp niêm mạc. C. lớp cơ D. Lớp màng ngồi. Câu 11: Loại mạch máu cĩ nhiều sợi đàn hồi là: A. Tĩnh mạch. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch và mao mạch. D. Mao mạch. Câu 12: Mạch mang máu giàu ơxi rời khỏi tim là: A. Động mạch chủ. B. Tĩnh mạch chủ. C. Động mạch phổi. D. Tĩnh mạch phổi. II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 1 (2đ) : Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phịng thủ để bảo vệ cơ thể như thế nào? Người ta thường tiêm phịng ( chích ngừa ) cho trẻ em những bệnh nào? Câu 2 (2đ) : Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào? Câu 3 (3đ) : Hơ hấp là gì? hệ hơ hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân gây hại? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- SINH8_04.doc