Đề thi học kì I - Môn: Sinh học 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Môn: Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Môn : Sinh Học * Thời gian: 45 phút A/MA TRẬN Nội dung kt Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Protêin 1câu(0,5) 1câu (0,5) ADN 1câu(0,5) 1câu (0,5) Lai một cặp tính trạng của Menden 1 câu (0,5) 1câu (0,5) Nguyên phân 1câu (0,5) 1câu (0,5) Phát sinh giao tử và thụ tinh 1câu(0,5) 1câu (0,5) Thường biến 1câu(0,5) 1câu(0,5 Đột biến gen 1câu(0,5) 1câu (3đ) 2câu (3,5) Mối quan hệ giữa gen và ARN 1câu (0,5) 1câu(1đ) 2câu (1,5) Phương pháp nghiên cứu di truyền người 1câu (2đ) 1câu(2) Tổng 5câu(2,5) 1câu (2đ) 2câu (1đ) 1câu(1đ) 1câu (0,5) 1câu (3đ) 11câu (10đ) B/ ĐỀ I I/ Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là: A. Axit amin B. Gluxit C. Lipit D. Glyxerin Câu 2:Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau. – T – G – X – A – T – X – G – A – Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung – A – X – G – T – A– G – X – T– – X– T– A – A – G – G – G – A – – T – G – G – A –A – X – T – X – – T – G – X – A – T – X – G – A – Câu 3: Cho cà chua đỏ thuần chủng(AA) X với cà chua vàng thuần chủng(aa). Kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau. A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. Toàn quả đỏ C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. Toàn quả vàng Câu 4: Ở Ngô 2n =20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 40 D. 80 Câu 5: Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng? 1 tinh trùng C . 3 tinh trùng 2 tinh trùng D. 4 tinh trùng Câu 6: Ở thường biến các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào: A. Kiểu gen B. Kiểu hình C. Môi trường D. Ánh sáng Câu 7: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mấy dạng? A. 2 dạng B.3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng Câu 8: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. A. tARN B. rARN C. mARN D. uARN II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: ARN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào?(1 điểm) Câu 2: Đột biến gen là gì? Nêu các dạng đột biến gen? Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho sinh vật?(3điểm ) Câu 3: Phân biệt sư khác nhau cơ bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng.(2 điểm ) B/ ĐỀ ** I/ Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là: B. Gluxit B. Axit amin C. Lipit D. Glyxerin Câu 2:Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau. – T – G – X – A – T – X – G – A – Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung. A. – X– T– A – A – G – G – G – A – B. – T – G – G – A –A – X – T – X – C. – A – X – G – T – A– G – X – T– D. – T – G – X – A – T – X – G – A – Câu 3: Cho cà chua đỏ thuần chủng(AA) X với cà chua vàng thuần chủng(aa). Kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau. A. Toàn quả đỏ B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. Toàn quả vàng Câu 4: Ở Ngô 2n =20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 20 B. 40 C. 80 D. 10 Câu 5: Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng? A. 2 tinh trùng B. 4 tinh trùng C. 1 tinh trùng D . 3 tinh trùng Câu 6: Ở thường biến các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào: A. Môi trường B. Ánh sáng C. Kiểu hình D. Kiểu gen Câu 7: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mấy dạng? A. 5 dạng B. 4 dạng C. 2 dạng D.3 dạng Câu 8: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. A. uARN B . mARN C. tARN D. rARN II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: ARN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào?(1 điểm) Câu 2: Đột biến gen là gì? Nêu các dạng đột biến gen? Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho sinh vật?(3điểm ) Câu 3: Phân biệt sư khác nhau cơ bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng.(2 điểm ) B/ ĐỀ *** I/ Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là: A. Gluxit B. Glyxerin C. Lipit D. Axit amin Câu 2:Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau. – T – G – X – A – T – X – G – A – Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung. A. – X– T– A – A – G – G – G – A – B. – T – G – G – A –A – X – T – X – C. – T – G – X – A – T – X – G – A – D. – A – X – G – T – A– G – X – T– Câu 3: Cho cà chua đỏ thuần chủng(AA) X với cà chua vàng thuần chủng(aa). Kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau. A. Toàn quả vàng B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. Toàn quả đỏ Câu 4: Ở Ngô 2n =20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 80 B. 10 C. 40 D. 20 Câu 5: Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng? A. 4 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 1 tinh trùng D . 3 tinh trùng Câu 6: Ở thường biến các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào: A. Kiểu hình B. Kiểu gen C. Môi trường D. Ánh sáng Câu 7: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mấy dạng? A. 2 dạng B.3 dạng C. 5 dạng D. 4 dạng Câu 8: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. A. tARN B. rARN C. uARN D . mARN II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: ARN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào?(1 điểm) Câu 2: Đột biến gen là gì? Nêu các dạng đột biến gen? Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho sinh vật?(3điểm ) Câu 3: Phân biệt sư khác nhau cơ bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng.(2 điểm ) B/ ĐỀ **** I/ Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là: A. Gluxit B. Glyxerin C. Axit amin D. Lipit Câu 2:Cho một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau. – T – G – X – A – T – X – G – A – Hãy chọn một mạch đơn phù hợp để bổ sung cho mạch đơn trên theo nguyên tắc bổ sung. A. – X– T– A – A – G – G – G – A – B. – A – X – G – T – A– G – X – T– C. – T – G – G – A –A – X – T – X – D. – T – G – X – A – T – X – G – A – Câu 3: Cho cà chua đỏ thuần chủng(AA) X với cà chua vàng thuần chủng(aa). Kết quả F1 sẽ như thế nào trong các trường hợp sau. A. Toàn quả vàng B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. Toàn quả đỏ Câu 4: Ở Ngô 2n =20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 80 D. 40 Câu 5: Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng? A. 1 tinh trùng B . 3 tinh trùng C. 4 tinh trùng D. 2 tinh trùng Câu 6: Ở thường biến các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào: A. Ánh sáng B. Môi trường C. Kiểu gen D. Kiểu hình Câu 7: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mấy dạng? A. 4 dạng B. 3 dạng C.2 dạng D.5 dạng Câu 8: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. A . mARN B. uARN C. tARN D. rARN II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: ARN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào?(1 điểm) Câu 2: Đột biến gen là gì? Nêu các dạng đột biến gen? Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho sinh vật?(3điểm ) Câu 3: Phân biệt sư khác nhau cơ bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng.(2 điểm ) B/ĐÁP ÁN (ĐỀ I) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi ý đúng 0,5 điểm ) Câu 1: A Câu 2 : A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: C II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: - Dựa trên khuân mẫu là một mạch đơn của gen ( 0, 5 điểm ) - Nguyên tắc bổ sung A – U , T – A ( 0,25 điểm ) G – X , X – G ( 0,25 điểm ) Câu 2: - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen (1điểm) - Các dạng : Mất, thêm, thay thế một cặp Nuclêotit ( 1 điểm ) - Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen đã qua chọn lọc tư nhiên và duy trì lâu đời. ( 1 điểm ) Câu 3 Trẻ đồng sinh cùng trứng Trẻ đồng sinh khác trứng Có cùng kiểu gen (0,5 điểm ) Cùng giới (0,5 điểm ) - khác nhau về kiểu gen (0,5 điểm ) - Cùng giới hoặc khác giới (0,5điểm ) * ĐÁP ÁN ĐỀ II I/ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi ý đúng 0,5 điểm ) Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: D Câu 7: B Câu 8:B II/ PHẦN TỰ LUẬN( như đề I) * ĐÁP ÁN( ĐỀ III ) I/ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi ý đúng 0,5 điểm ) Câu 1: D Câu 2: D Câu 3:C Câu 4: A Câu 5:A Câu 6: B Câu 7: D Câu 8: D II/ PHẦN TỰ LUẬN( như đề I ) * ĐÁP ÁN( ĐỀ IV ) I/ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi ý đúng 0,5 điểm ) Câu 1:C Câu 2: B Câu 3:D Câu 4: D Câu 5:C Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A II/ PHẦN TỰ LUẬN( như đề I )
File đính kèm:
- Đề thi học kì I môn sinh 9.doc