Đề thi học kì I - Môn: Sinh lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Môn: Sinh lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ THI HKI - MÔN: SINH– LỚP 8
 THỜI GIAN: 45 phút
Họ δ tên HS:..
Lớp: Ngày thi:
GIÁM THỊ I GIÁM THỊ II
SỐ BÁO DANH
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
"..
 ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
 ĐỀ 1:
Câu 1: Máu gồm những thành phần nào ? Chức năng huyết tương ? ( 2,5 điểm )
Câu 2: Nêu sự khác biệt giữa động mạch và tĩnh mạch ( 2,5 điểm )
 HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY 
".
Câu 3: Các nhĩm máu ở người ? Nguyên tắc truyền máu , sơ đồ truyền máu ? ( 1,5 điểm )
Câu 4 : Chức năng của bộ xương ? Vệ sinh hệ vận động : ( 1,5 điểm )
Tên hình:..
1: 
2: 
3: 
4: 
5: 
6: 
7: 
Câu 5 : Chú thích hình vẽ sau và cho biết tên hình : ( 2.0 điểm )
 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 THI SINH HỌC 8 HKI ( 2012 -2013 )
Câu 1: Máu gồm những thành phần nào ? Chức năng huyết tương ? ( 2,5 điểm )
-Máu gồm 2 thành phần chính :
+ Huyết tương : lỏng, trong suốt, cĩ màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích.
+ Tế bào máu : gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45% thể tích.
* Chức năng của huyết tương và hồng cầu :
- Huyết tương : gồm nước, các chất dinh dưỡng, hoocmon, kháng thể và chất thải.
- Huyết tương cĩ vai trị duy trì trạng thái lỏng của máu, vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải.
- Hồng cầu cĩ Hb ( huyết sắc tố) làm cho máu cĩ màu đỏ tươi.
+ Hb + O2 → máu đỏ tươi
+ Hb + CO2 → máu đỏ thẫm
- Hồng cầu cĩ chức năng vận chuyển O2 và CO2.
Câu 2 : Nêu sự khác biệt giữa động mạch và tĩnh mạch ( 2,5 điểm )
Đặc điểm
Động mạch
Tĩnh mạch
Cấu tạo
Thành mạch
Dày, cĩ 3 lớp: Mơ liên kết, cơ trơn, biểu bì
Mỏng, cĩ 3 lớp: Mơ liên kết, cơ trơn, biểu bì.
Lịng trong
Hẹp.
Rộng
Đặc điểm 
 khác
Động mạch chủ lớn, phân nhiều động mạch nhỏ hơn.
Cĩ van 1 chiều những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực.
Chức năng
Đẩy máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc lớn và áp lực lớn.
Dẫn máu từ các tế bào cơ thể về tim với vận tốc nhỏ hơn và áp lực nhỏ hơn.
Câu 3 : Các nhĩm máu ở người ? Nguyên tắc truyền máu , sơ đồ truyền máu ? ( 1,5 điểm )
- Các nhĩm máu ở người : ở người cĩ 4 nhĩm máu : A, B, AB, O.
- Nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu :
+ Lựa chọn nhĩm máu cho phù hợp.
+ Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền.
+ Khi truyền cần tuân thủ theo sơ đồ sau :
A
AB
O
B
Câu 4 : Chức năng của bộ xương ? Vệ sinh hệ vận động : ( 1,5 điểm )
- Chức năng của bộ xương :
+ Tạo khung giúp cơ thể cĩ hình dạng nhất định.
+ Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động.
+ Bảo vệ các nội quan bên trong cơ thể
Vệ sinh hệ vận động : 
+ Để cơ và xương phát triển cân đối chúng ta cần :
. Chế độ dinh dưỡng hợp lí.
. Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng 
. rèn luyện thân thể, lao động vừa sức.
.+ Để chống cong vẹo cột sống cần :
. Mang vác đều 2 vai.
. Tư thế ngồi học, làm việc ngay ngắn, khơng nghiêng vẹo.
Câu 5: Chú thích hình vẽ cấu tạo tế bào. ( 2.0 điểm )
1
2
3
4
5
6
7
Màng sinh chất
Nhân tế bào
Ti thể
Tế bào chất
Bộ máy Gơngi (Golgi)
Trung thể
Lưới nội chất
 - Cĩ 7 chú thích và tên hình , mỗi chú thích đúng được 0,25 điểm , tên hình:0,25 điểm 
THCS Nguyễn Văn Trỗi Q2  

File đính kèm:

  • docDedap an Sinh 8HKI 20122013.doc