Đề thi học kì I môn thi: Toán 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn thi: Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008 Môn thi: TOÁN 001: Các điểm mà hàm số không xác định là: A. x = k2. B. x = + k2. C. x = - + k2. D. x = + k2. 002: Công thức nào sau đây là sai ? A. sin2x = 2sinx.cosx. B. sin2x = . C. cos2x = . D. tan2x = . 003: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sinx + m – 2 = 0 có nghiệm ? A. m 2. B. -1 m 1. C. 1 m 3. D. 1 < m < 3. 004: Phương trình cos2x – 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là : A. x = k. B. x = + k2. C. x = k4. D. x = k2. 005: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. sinx – cosx = 1 B. sinx + cosx = 1 C. sin2x – 4sinx + 7 = 0 D. sinx = 2cosx. 006: Phương trình tan = tanx có nghiệm là : A. x = k. B. x = k2. C. x = k3. D. x = k4. 007: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều tuần hoàn chu kì . B. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều có cùng tập xác định . C. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều là hàm số chẵn . D. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều là hàm số lẻ . 008: Cho hàm số y = , giá trị lớn nhất của hàm số là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 1. 009: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cot(x - + 1 ? A. 1 B. 2 C. – 1 D. Không có. 010: Một bài thi trả lời trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số các phương án trả lời bằng : A. 410 B. 104 C. 4.10 D. Một kết quả khác. 011: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn, trong đó có một nam và một nữ? A. 30 cách B. 216 cách C. 1812 cách D. Một kết quả khác. 012: Công thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. Pn = (n + 1)! . D. Cả ba đều đúng . 013: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D vào bốn chiếc ghế thành hàng ngang? A. 24 B. 16 C. 40 D. Một kết quả khác. 014: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu và một con súc sắc. Không gian mẫu có số phần tử bằng : A. 8 B. 12 C. 16 D. 32 . 015: Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc đó bằng 8 là: A. . B. . C. . D. . 016: Công thức nào sau đây là sai ? A. với A,B là hai biến cố xung khắc B. với mọi biến cố A C. . D. , với mọi biến cố A,B 017: Gieo 3 đồng xu cân đối. Tính xác suất để có ít nhất một đồng xu sấp ? A. . B. . C. . D. . 018: Cho dãy số (un) định bởi un=. Số hạng u5 có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. Một kết quả khác. 019: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục qua trục Ox? A. A(3 ; 2) B. B(2 ; -3) C. C(3 ; -2) D. D(-2 ; 3). 020: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy ? A. D(-2 ; 3) B. B(2 ; -3 ) C. C(3 ; -2) D. A(3 ; 2) . 021: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ? A. A(2 ; 1) B. B(-1 ; 5) C. C(-1 ; 3) D. D(5 ; -4). 022: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ? A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng C. Hai dường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm. 023: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 . 024: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 .
File đính kèm:
- Ky thi.doc