Đề thi học kì I môn: Tiếng Việt lớp 1 năm 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Tiếng Việt lớp 1 năm 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Môn : Tiếng Việt lớp 1 Năm học 2011 – 2012 Kiểm tra đọc 6 điểm 1.Đọc to : ( Bốc thăm đọc 5 vần) - Đọc vần : ôi, iu, u ôi, ay, eo, yên, êu, ương, ân, ơn, en, uông, ươn, iêng, anh, ôm, uôm, eng, inh, ơm. - Đọc từ : ( Bốc thăm đọc 5 từ ) buổi tối, rau cải, cây nêu, tôm h ùm, bướu cổ, thợ hàn, khăn rằn, khôn lớn, khen ngợi, mưa phùn, viêm phổi, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng , nương rẫy, thông minh, nhuộm vải, thanh kiếm, đường hầm, vui mừng - Đọc câu: Chủ nhật, cả nhà Thắng đi chơi ở công viên đồng xanh. Khi về ghé qua nhà bà nội chơi, bà cho Thắng giỏ cá rô. CÁCH ĐÁNH GIÁ , GHI ĐIỂM Kiểm tra đọc: 10 điểm. 1 Đọc to: 6 điểm : Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / vần Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm b. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / từ ngữ. Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm c. Đọc thành tiếng các câu văn : (2 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/ 1 câu Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) : Không được điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC HỮU HÒA Họ tên : .... Lớp :1.. Thứ ngày thángnăm 2013 ĐỀ THI CUỐI KÌ I Năm học: 2013-2014 MÔN ĐỌC HIỂU Thời gian: 20 phút 1.Nối : ( 2 điểm) đầy quả chín. Mặt hồ giảng bài. Vườn táo gợn sóng. Hoa hồng thơm ngát. Cô giáo 2. Điền: ( 2 điểm) a. Điền ch/ tr vầng ..ăng; ăm chỉ Điền ieân hay ieâm v phaán , luùa ch .. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm Đọc cho học sinh viết vào giấy kẻ 5 ô ly (10 điểm) Viết vần: ương, yên, anh, uôc, iêng Viết từ: bay liệng, nương rẫy, yên vui, thuộc bài, hiền lành. Viết câu: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. 2. Đáp án- Kiểm tra viết: 10 điểm a. Vần : (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,4 điểm / vần - Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,2 điểm/ vần - Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm. b. Từ: (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,5 điểm / vần - Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,25điểm/ vần - Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm. c. Câu: (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm / dòng thơ - 0,2 / chữ. - Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / dòng thơ - 0,1điểm / chữ. - Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm CÁCH ĐÁNH GIÁ , GHI ĐIỂM 1 Đọc to: 6 điểm : Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / vần Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm b. Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng : 0,4 điểm / từ ngữ. Đọc sai hoặc không đọc được : không ghi điểm c. Đọc thành tiếng các câu văn : (2 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/ 1 câu Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) : Không được điểm. 2. Đọc hiểu: 4 điểm 1. Nối: (2 điểm) - Nối đúng: 0,5 điểm / 1 cặp từ ngữ - Nối sai hoặc không nối dược: không ghi điểm đầy quả chín. Mặt hồ giảng bài. Vườn táo gợn sóng. Hoa hồng thơm ngát. Cô giáo 2. Chọn âm hoặc vần thích hợp điền vào chỗ chấm ( 2 điểm) - Điền đúng ghi: 0,5điểm /âm ( vần) - Điền sai hoặc không điền được: không ghi điểm. a. Điền ch/ tr vầng trăng; Chăm chỉ Điền ieân hay ieâm Viên phaán , luùa chiêm. 2. Kiểm tra viết: 10 điểm a. Vần : (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,4 điểm / vần - Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,2 điểm/ vần - Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm. b. Từ: (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,5 điểm / vần - Viết đúng, không đều nét , không đúng cỡ chữ:0,25điểm/ vần - Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm. c. Câu: (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm / dòng thơ - 0,2 / chữ. - Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / dòng thơ - 0,1điểm / chữ. - Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
File đính kèm:
- DE THI HOC KY 2.doc