Đề thi học kì I môn: Toán 11 – ban KHTN
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Toán 11 – ban KHTN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Tổ Toán Môn : Toán – Ban KHTN Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề ) Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau: Bài 2 : 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển nhị thức. 2. Sắp xếp 3 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dãy ghế kê theo hàng ngang. a. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp theo cách tùy ý ? b. Tính xác suất để sắp xếp được 3 học sinh nam không ngồi liền kề nhau. Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành.Trên cạnh SC lấy điểm M( M không trùng với S và C). a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b. Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). c. Gọi d là đường thẳng qua B và song song với SC và E là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (SAD). Chứng minh AE//( SCD). --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Tổ Toán Môn : Toán – Ban KHTN Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề ) Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau: Bài 2 : 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển nhị thức. 2. Sắp xếp 3 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dãy ghế kê theo hàng ngang. a. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp theo cách tùy ý ? b. Tính xác suất để sắp xếp được 3 học sinh nam không ngồi liền kề nhau. Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành.Trên cạnh SC lấy điểm M( M không trùng với S và C). a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b. Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). c. Gọi d là đường thẳng qua B và song song với SC và E là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (SAD). Chứng minh AE//( SCD). ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm Bài 1 Giải các phương trình lượng giác b. c. ; Điều kiện Vậy phương trình có nghiệm 1 – điểm 1 - điểm 1 – điểm Bai 2 1. Ta có : . Để trong khai triển chứa x6 thì Vậy hệ số cần tìm : 2. a. Mỗi cách sắp xếp 9 bạn vào một dãy ghế kê theo hàng ngang là một hoán vị của 9 phần tử. vậy số cách sắp xếp cần tìm : cách. b. - Số cách sắp xếp 9 bạn trên một cách tùy ý : cách - Gọi A là biến cố “ Sắp xếp được các bạn nam không ngồi liền kề nhau” là biến cố “ Sắp xếp được các bạn nam ngồi liền kề nhau” - Số trường hợp thuận lợi xảy ra biến cố : cách - Xác suất xảy ra biến cố : - Xác suất xảy ra biến cố A: 1 – điểm 1- điểm 1,5 điểm Bài 3 a. - -Trong mp(ABCD) gọi O là giao điểm của AC và BD, khi đó: - Từ (1) và (2) suy ra b. -Trong mp(SAC) gọi I là giao điểm của SO với AM, khi đó: c. Ta có : - Tứ giác BCSE có SE//BC và BE//SC nên BCSE là hình bình hành Do đó : SE//BC và SE = BC (*). Mà BC// AD và BC = AD ( **) - Từ (*) và (**) SE//AD và SE=AD tứ giác ADSE là hình bình hành. 0,5- điểm 1 – điểm 1 – điểm 1 – điểm Chú ý : Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 BAN KHTN Chủ đề Nhận biết 1 Thông hiểu 2 Vận dụng 3 Tổng Phương trình lượng giác 1 1.0 2 2.0 3 3.0 Nhị thức Niutơn 1 1.0 1 1.0 Tổ hợp - xác suất 1 1.0 1 1.5 2 2.5 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 1 1.5 1 1.0 1 2.5 Hai đường thẳng song song Đường thẳng song song với mặt phẳng 1 1.0 1 1.0 Tổng 3 3.5 3 4.5 2 2.0 8 10.0
File đính kèm:
- de thi hki1 11 nc.doc