Đề thi học kì I môn: toán 6 năm học: 2013 - 2014 (thời gian: 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: toán 6 năm học: 2013 - 2014 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC Kè I Môn: Toán 6 năm học:2013 - 2014(Thời gian: 90 phỳt) Mã đề 1 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lớ nếu cú thể) 25.37 + 63.25 b) (-50) + |-72| c) (-210) + 325 + (-90) + 175 d) 160 : {|-17| + [32.5 - (14 + 211 : 28)]} Bài 2: (1,5 điểm) Tỡm x ẻ Z biết: 25 - x = 47 b) x - 13 = 35 : 34 Bài 3: (1,5 điểm) Từ cỏc chữ số 0; 3; 7; 8 hóy ghộp thành cỏc số cú 3 chữ số: Chia hết cho 5 b) Chia hết cho 9 Bài 4: (2 điểm) Một lớp học có 28 nữ và 24 nam. Có thể chia lớp học đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam, số nữ trong mỗi tổ đều bằng nhau. Khi đó số nam, số nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu học sinh? Bài 5: (3 điểm) Trờn tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 6cm, OB = 12cm Tớnh độ dài đoạn thẳng AB Chứng tỏ A là trung điểm của OB Gọi I là trung điểm của OA. Chứng tỏ IB = 3.OI Mã đề 2 Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lớ nếu cú thể) 25.37 + 63.25 b) (-50) + |-72| c) (-210) + 325 + (-90) + 175 d) 160 : {|-17| + [32.5 - (14 + 211 : 28)]} Bài 2: (1,5 điểm) Tỡm x ẻ Z biết: a)26 - x = 48 b) 2x - 14 = 35 : 34 Bài 3: (1,5 điểm) Từ cỏc chữ số 0; 4; 6; 8 hóy ghộp thành cỏc số cú 3 chữ số: Chia hết cho 5 b) Chia hết cho 9 Bài 4: (2 điểm) Một lớp học có 24 nữ và 28 nam. Có thể chia lớp học đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam, số nữ trong mỗi tổ đều bằng nhau. Khi đó số nam, số nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu học sinh? Bài 5: (3 điểm) Trờn tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm a)Tớnh độ dài đoạn thẳng AB b)A cú là trung điểm của OB?Vỡ sao? c)Gọi K là trung điểm của OA. Chứng tỏ KB = 3.OK ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM(Mã đề 1) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (2 điểm) a)25.37 + 63.25 =25(37+63)=25.100=2500 b) (-50) + |-72| =(-50) +72=22 c) (-210) + 325 + (-90) + 175= +( 325 + 175) =-300+500=200 d) 160 : {|-17| + [32.5 - (14 + 211 : 28)]}=160: =160:40= 4 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2 (1,5 điểm) a)25 - x = 47 x = 25-47 x = -22 b) x - 13 = 35 : 34 x - 13 = 3 x = 3+13 x = 16 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Bài 3 (1,5 điểm) 0; 3; 7; 8 a)Chia hết cho 5: 370;730;780;870;830;380. b) Chia hết cho 9: 378;738;783;873;387;837; 0,75 điểm 0,75 điểm Bài 4 (2 điểm) Gọi số tổ cần tỡm là x thỡ x là UCLN của 28;24 Ta cú : UCLN (28;24) = 4 Khi đó số nam,trong mỗi tổ là ; 24 : 4 =6 Số nữ trong mỗi tổ là 28 : 4 = 7 1 điểm 0,5 điểm 0,5điểm Bài 5 (3 điểm) . . . O A B x a) Vỡ Hai điểm A,B cựng thuộc tia Ox và OA < OB (4 cm < 6cm)nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta cú : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 12 - 6 AB = 6 b) Vỡ điểm A nằm giữa hai điểm O và B(do cõu a) Và AB=OA(=6cm).Nờn A là trung điểm của đoạn thẳng OB c)Vỡ I là trung điểm của đoạn thẳng OA suy ra OA=AB=2IO IB=IA+AB=IO+2IO=3Io vẽ hỡnh 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM(Mã đề 2) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (2 điểm) a)25.37 + 63.25 =25(37+63)=25.100=2500 b) (-50) + |-72| =(-50) +72=22 c) (-210) + 325 + (-90) + 175= +( 325 + 175) =-300+500=200 d) 160 : {|-17| + [32.5 - (14 + 211 : 28)]}=160: =160:40= 4 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2 (1,5 điểm) a)26 - x = 48 x = 26-48 x = -22 b) x - 14 = 35 : 34 x - 14 = 3 x = 3+14 x = 17 0; 4; 6; 8 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Bài 3 (1,5 điểm) a)Chia hết cho 5: 460 ; 640;480;840;680;860; b) Chia hết cho 9: 468;648;684;864;846;486 0,75đ 0,75 điểm Bài 4 (2 điểm) Gọi số tổ cần tỡm là x thỡ x là UCLN của 28;24 Ta cú : UCLN (28;24) = 4 Khi đó số nam,trong mỗi tổ là ; 28 : 4 =7 Số nữ trong mỗi tổ là 24 : 4 = 6 1 điểm 0,5 điểm 0,5điểm Bài 5 (3 điểm) . . . O A B x a) Vỡ Hai điểm A,B cựng thuộc tia Ox và OA < OB (3 cm < 6cm)nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta cú : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 3 AB = 3 b) Vỡ điểm A nằm giữa hai điểm O và B(do cõu a) Và AB=OA(=3cm).Nờn A là trung điểm của đoạn thẳng OB c)Vỡ I là trung điểm của đoạn thẳng OA suy ra OA=AB=2IO IB=IA+AB=IO+2IO=3Io vẽ hỡnh 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ ĐỀ THI HỌC Kè I Môn: Toán 6 năm học:2013 - 2014(Thời gian: 90 phỳt) Mã đề 1 Bài(1,5 điêm)Cho các số;2478;3870;5835;7292;4847;1102;8415.Hóy tim trong các số đã cho a.Các số nào chia hết cho2? b.Các số nào chia hết cho3? c.Các số nào chia hết cho2 mà không chia hết cho 3? d.Các số nào chia hết chocả,2;3;5 và 9? Bài 2 :(2 điêm) Thực hiện các phép tính sau; a.(-24)+(-76) b.(-17)+29 c, d, Bài 3(1,5 điêm) Tìm các số tự nhiên x biết. a. 2(x+5)+13=27 b. 10-2(x-6)= Bài 4 : ( 2 điểm ) Cú một số sỏch nếu xếp thành từng bú 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 250 đến 300 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trờn tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a/ Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng ? Vỡ sao? Mã đề 2 Bài(1,5 điêm)Cho các số;2478;8370;5835;7292;4847;1012;8415.Hóy tìm trong các số đã cho a.Các số nào chia hết cho2? b.Các số nào chia hết cho3? c.Các số nào chia hết cho2 mà không chia hết cho 3? d.Các số nào chia hết chocả,2;3;5 và 9? Bài 2 :(2 điêm) Thực hiện các phép tính sau; a.(-25)+(-75) b.(-17)+30 c, d, Bài 3(1,5 điêm) Tìm các số tự nhiên x biết. a. 2(x+5)+14=28 b. 16-2(x-6)= Bài 4 : ( 2 điểm ) Cú một số sỏch nếu xếp thành từng bú 24 quyển, 32 quyển, 36 quyển đều vừa đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 500 đến 600 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trờn tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm ; OB = 5 cm ; OC = 7cm. a/ Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng ? Vỡ sao? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM(Mã đề 1) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (1,5 điêm) a.số chia hết cho2 là:2478;3870;7292;1102. b.Các số chia hết cho 3: 2478;3870;5835;8415 c.Các số chia hết cho2 mà không chia hết cho 3:7292;1102. d.Số chia hết cho cả,2;3;5 và 9 là 3870 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 2: (2 điêm) a.(-24)+(-76)= - (24+76)= - 100 b.(-17)+29 = 29 - 17 = 12 c, = 12+28 = 40 d, = 24+54 - 4= 74 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3: (1,5 điêm) a. 2(x+5)+13=27 2(x+5)=27-13 2(x+5)=14 x+5=7 x=2 0,5 điểm 0,25 điểm b. 10-2(x-6)= . 2(x-6)=6 . (x-6)=3 x=9 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 4 Giải Gọi số sỏch cần tỡm là x thỡ x là bội chung của 12, 16, 18 và 250 < x < 300 Ta cú : BCNN (12, 16,1 8) = 144 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 …} Vậy x = 288 1 điểm 1 điểm A B C . . x O 4cm 8cm 6cm Bài 5 . . a / * Vỡ hai điểm A,B cùng thuộc tia Ox và OA < OB (4 cm < 6cm) nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta cú : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Vỡ hai điểm B,C cùng thuộc tia Ox và OB < OC (6cm < 8cm) nờn điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta cú : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vỡ OA < OB < OC và AB = BC = 2cm 1 điểm ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM(Mã đề 2) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (1,5 điêm) a.số chia hết cho2 là:2478;3870;7292;1012. b.Các số chia hết cho 3: 2478;8370;5835;8415 c.Các số chia hết cho2 mà không chia hết cho 3:7292;1012. d.Số chia hết cho cả,2;3;5 và 9 là 8370 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 2: (2 điêm) a.(-25)+(-75)= - (25+75)= - 100 b.(-17)+30 = 30 - 17 = 13 c, = 12+28 = 40 d, = 24+54 - 4= 74 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3: (1,5 điêm) a. 2(x+5)+14=28 2(x+5)=28-14 2(x+5)=14 x+5=7 x=2 0,5 điểm 0,25 điểm b. 16-2(x-6)= . 2(x-6)=12 . (x-6)=6 x=12 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 4 Giải Gọi số sỏch cần tỡm là x thỡ x là bội chung của 24, 32, 36 và 500 < x < 600 Ta cú : BCNN (24, 32, 36) = 288 BC (12, 16, 18) = {0,288, 576 …} Vậy x = 576 1 điểm 1 điểm A B C . . x O 3cm 7cm 5cm Bài 5 . . a / * Vỡ hai điểm A,B cùng thuộc tia Ox và OA < OB (3 cm < 5cm) nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta cú : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 5 - 3 AB = 2 * Vỡ hai điểm B,C cùng thuộc tia Ox và OB < OC (5cm < 7cm) nờn điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta cú : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 7 - 5 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vỡ OA < OB < OC và AB = BC = 2cm 1 điểm
File đính kèm:
- de thi(3).doc