Để thi học kì I môn: Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để thi học kì I môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để thi học kì I năm học 2008 - 2009 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút Ma trận đề Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu Điểm 1, Căn thức 2 ( 1 ) 1 ( 0, 5) 3 2,5 2, Hàm số bậc nhất 1 (0, 25) 1 ( 0, 5) 1 ( 2 ) 1 ( 0, 5) 4 3,25 3, Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 1 (1) 1 ( 0, 5) 2 1,5 4, Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 ( 0,25) 1 0,25 5, Đường tròn 2 ( 0, 5) 1 ( 2 ) 3 2,5 Tổng 7 3 3 3 3 4 14 10 Đề bài Điểm Đáp án I/ Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Điền dấu “ X “ vào ô thích hợp Khẳng định Đ S a, Số m dương có căn bậc hai số học là b, Số n âm có căn bậc hai âm là * Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai A. Số 144 có căn bậc hai số học là 12 B. Số 144 có căn bậc hai số học là 12 và - 12 C. Số 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12 D. – 12 là một căn bậc hai của 144 Câu 3: Biểu thức xác định với giá trị A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau không phải là hàm số bậc nhất A. B. C. D. Câu 5: Nếu đường thẳng đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) thì hệ số góc của nó bằng A. – 1 B. – 2 C. 1 D. 2 Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 và d2 . Với ( d1 ) : ( d2 ) : Hai đường thẳng này trùng nhau Với k = 1 và m = 3 Với k = - 1 và m = 3 Với k = - 2 và m = 3 Với k = 2 và m = 3 Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) = ( 5 ; 3 ) ( x ; y ) = ( 4 ; 3 ) ( x ; y ) = ( 3 ; 3 ) ( x ; y ) = ( 2 ; 3 ) Câu 8: Cho hình vẽ. Biểu thức nào sau đây không đúng A. B. C. D. Câu 9: Đường tròn là hình Không có tâm đối xứng Có 1 tâm đối xứng Có 2 tâm đối xứng Có vô số tâm đối xứng Câu 10: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( M ; 3 ) và ( M ; 4 ) là Tiếp xúc nhau Cắt nhau Đựng nhau Ngoài nhau II/ Tự luận: Câu 11: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế Câu 12: Cho biểu thức Rút gọn Q với a > 0 và Câu 13: Cho hàm số a, Vẽ đồ thị hàm số b, Tính góc tạo bởi đường thẳng với trục 0x Câu 14: Cho nửa đường tròn ( 0 ) đường kính AB. Gọi Ax và By là hai tiếp tuyến ( Ax, By cùng nằm trên nửa đường tròn bờ AB ). Qua N thuộc nửa đường tròn ( N khác A và B ), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng a, b, CD = AC + BD c, Tích AC.BD không đổi khi N di chuyển trên nửa đường tròn 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 I/ Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: a, Đ b, S Câu 2: ý C Câu 3: ý A Câu 4: ý B Câu 5: ý D Câu 6: ý D Câu 7: ý A Câu 8: ý C Câu 9: ý B Câu 10: ý C II/ Tự luận: Câu 11: Giải Đáp số: ( x ; y ) = ( 2 ; - 1 ) Câu 12: Câu 13: a, Cho x = 0 => y = 2 ta có A ( 0 ; 2 ) Cho y = 0 => x = 4 ta có B ( 4 ; 0 ) y A ( 0 ; 2 ) B ( 4 ; 0 ) 0 x b, Ta có Câu 14: Vẽ hình đúng, ghi đúng GT + KL Chứng minh: a) OC và OD là các tia phân giác của hai góc kề bù AON, BON nên OC OD Vậy COD = 900 b) Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: CN = AC; DN = BD CD = CN + DN (Điểm N nằm giữa hai điểm C, D) CD = AC + BD. c) AC . BD = CN . ND Xét COD vuông tại O và ON CD nên ta có: CN . ND = ON2 = R2 (R là bán kính của đường tròn O) Vậy AC. BD = R2 (Không đổi)
File đính kèm:
- DE Thi hoc ki I mon Toan 9 2008 2009.doc