Đề thi học kì I môn toán khối 10 năm học 2013 – 2014 thời gian làm bài 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn toán khối 10 năm học 2013 – 2014 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS & THPT LẠC HỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN Năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ A A/ PHẦN ĐẠI SỐ: Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau đây: a/ 3x+1=x-1 b/ 2x-3=x+1 Câu 2 (2 điểm): 1. Giải và biện luận phương trình sau: mx+3=x+2m 2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x2+2m-1x+m2-5=0 Câu 3 (2 điểm): 1. Bằng phép toán hãy xác định tọa độ giao điểm của: Parabol (P): y=x2-3x+1 với đường thẳng (d): y = x – 2 . 2 . Xác định các hệ số của Parabol (P): y=x2+b x+c, biết: Parabol (P) đi qua hai điểm A(-1;8), B(2; -1). Câu 4 (1 điểm): Cho ba số dương a,b,c chứng minh rằng: (1 + )(1 + )(1 + ) 8. B/ PHẦN HÌNH HỌC: Câu 5 (3 điểm): 1. Cho sinx=0,6 với x∈(00; 900). Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ∆ABC có: . a/ Chứng minh ∆ABC vuông tại B. Tính chu vi và diện tích ∆ABC. b/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bành hành. ____________HẾT___________ TRƯỜNG THCS & THPT LẠC HỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN Năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ B A/ PHẦN ĐẠI SỐ: Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau đây: a/ 4x+1=x+1 b/ x+3=2x-1 Câu 2 (2 điểm): 1. Giải và biện luận phương trình sau: mx-4=2x-3m 2. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: x2+2m-3x+m2+1=0 Câu 3 (2 điểm): 1. Bằng phép toán hãy xác định tọa độ giao điểm của: Parabol (P): y=x2+4x-2 với đường thẳng (d): y = –x + 4 . 2 . Xác định các hệ số của Parabol (P): y=ax2-2 x+c, biết: Parabol (P) đi qua hai điểm A(-1;6), B(1; 2). Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng với mọi a, b > 0 ta có: . B/ PHẦN HÌNH HỌC: Câu 5 (3 điểm): 1. Cho cosx=0,8 với x∈(00; 900). Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ∆ABC có: A(-1;1), B(1;3), C(1;-1). a/ Chứng minh ∆ABC vuông tại A. Tính chu vi và diện tích ∆ABC. b/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bành hành. ____________HẾT___________ THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHỐI 10 ĐỀ A CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. Giải PT: a. 3x+1=x-1 ↔x-1≥0 3x+1=(x-1)2 ↔x≥1 x2-5x=0 ↔x≥1 x=0(L)x=5(N) Kl: Nghiệm của PT la x=5 0,25 0,25 0,25 0,25 b. 2x-3=x+1 Đk: x≥-1 ↔ (2x-3)2=(x+1)2 ↔3x2-14x+8=0 ↔ x=23(N)x=4(N) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. 1. Giải và BL: mx+3=x+2m ↔ m-1x=2m-3 a=m-1;b=2m-3 *Nếu a=m-1 ≠0 ↔m≠1. PT có nghiệm là: x=2m-3m-1 *Nếu a=m-1=0 ↔m=1 →b=-1. Ta có 0x= -1 PT Vô nghiệm. KL: 0,25 0,25 0,25 0,25 2. Tìm m: x2+2m-1x+m2-5=0 Ta có ∆'=(m-1)2-m2-5=-2m+6 PT có 2 nghiệm phân biệt ↔ ∆'>0 ↔m<3 0,5 0,5 Câu 3. 1. XĐ tọa độ Giao điểm: (P): y=x2-3x+1 với (d): y = x – 2 PT hoành độ giao điểm: x2-3x+1= x – 2 ↔ x2-4x+3=0 ↔ x=1 →y=-1x=3→y=1 Vậy (P) cắt (d) tại 2 điểm là (1;-1) và (3;1) 0,25 0,5 0,25 2. XĐ hệ số của (P) y=x2+b x+c, biết: (P) đi qua A(-1;8), B(2; -1). Câu 4. Chứng minh: (1 + )(1 + )(1 + ) 8, ∀ a,b,c>0. * Vì a,b,c>0, áp dụng BĐT Côsi cho các cặp số không âm ta đc: 1 + ab≥2ab ; 1 + bc≥2bc ; 1 + ca≥2ca * Do đó (1 + )(1 + )(1 + ) ≥ 2ab. 2bc. 2ca =8 0,5 0,5 Câu 5. 1. Cho sinx=0,6 với x∈00; 900 Tính: *Với x∈00; 900 ta có cosx, tanx, cotx>0 . *Tính được cosx =0,8 *Tính được tanx =3/4 *Tính được cosx =4/3 0,25 0,25 0,25 0,25 2. a/ *Có AB=(0;-3), BC=(4;0) AB. BC = 0 → AB BC →AB BC → ∆ABC vuông tại B. *Tính đc AB =3, BC =4, AC =5 → Chu vi ∆ABC bằng 12. S∆ABC=12AB.BC=12.3.4=6 0,25x2 0,25x2 0,25 b/ *Gọi D(xD;yD). AD=(xD+1;yD+1) BC=(4;0). *Để ABCD là hình bình hành thì AD=BC ↔xD+1=4 yD+1=0 ↔xD=3 yD=-1 Vậy D =(3;-1) 0,25 0,25x2 Thang điểm ĐỀ B tương tự.
File đính kèm:
- De thi HKI Toan 10.docx