Đề thi học kì I môn Toán khối 11 (2 đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn Toán khối 11 (2 đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS & THPT LẠC HỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11 TỔ TOÁN Năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ A A/ PHẦN ĐẠI SỐ: Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau đây: a/ cosx+3 sinx=3 b/ 3cos2x-2sinx+2=0 Câu 2 (2 điểm): 1. Tìm n, biết: 2An2+Cn3=10n 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 2x-1x212 Câu 3 (1 điểm): Trong một hộp có chứa 15 viên bi, trong đó có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu. Câu 4 (2 điểm): 1. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của một cấp số cộng biết: u2-u6=12u3+u1=-2 2. Tính tổng sau bằng cách quy về cấp số cộng: A = -2+2+6++ 74. B/ PHẦN HÌNH HỌC: Câu 5 (3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, SD. a/ Xác định giao tuyến của các mặt phẳng: (MNP) và (SAD); (SAD) và ( SBC). b/ Chứng minh: BD // (MNP). c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP). _____________HẾT_____________ TRƯỜNG THCS & THPT LẠC HỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11 TỔ TOÁN Năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ B A/ PHẦN ĐẠI SỐ: Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau đây: a/ sinx-3 cosx=2 b/ -2cos2x+sinx-1=0 Câu 2 (2 điểm): 1. Tìm n, biết: 2An2+Cn-12=11n+4 2. Tìm số hạng không chứa trong khai triển: x2-2x9 Câu 3 (1 điểm): Trong một hộp có chứa 15 viên bi, trong đó có 6 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh, và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có đúng 2 viên đỏ. Câu 4 (2 điểm): 1. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của một cấp số cộng biết: u7-u2=15u4+u6=20 2. Tính tổng sau bằng cách quy về cấp số cộng: A = -2+1+4++ 85. B/ PHẦN HÌNH HỌC: Câu 5 (3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của CD, BC, SA. a/ Xác định giao tuyến của các mặt phẳng: (MNP) và (SAB); (SAD) và ( SBC). b/ Chứng minh: MN // (SBD). c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP). _____________HẾT_____________ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HKI KHỐI 11 ĐỀ A Câu Nội Dung Điểm Câu 1. Giải PT: a/ cosx+3 sinx=3 ↔ 12cosx+32 sinx=32 ↔ 12cosx+32 sinx=32 ↔sinπ6cosx+cosπ6 sinx=32 ↔sinπ6-x=sinπ3 ↔x=-π3-k2πx=-π2-k2π , k∈Z 0,25 0,25 0,25 0,25 b/ 3cos2x-2sinx+2=0 ↔-3sin2-2sinx+5=0 ↔sinx=1 (N)sinx=-53(L) * sinx = 1 ↔x=π2+k2π , k∈Z. 0,25 x2 0,25 0,25 Câu 2. 1. Tìm n: 2An2+Cn3=10n đk: n≥3 n ∈N* ↔2.n!n-2!+n!3!n-3!=10n ↔ n(n2+9n-70)=0. ↔ n=0(L) n=5 (N) n=-14(L) 0,25 0,25 0,25 0,25 2. Tìm SH không chứa x: 2x-1x212 *SHTQ: Tk+1=C12k.(2x)12-k.-1x2k = (-1)k.212-kC12k.x12-3k *Số hạng không chứa x, nên: 12 – 3k =0 ↔k=4. *SH cần tìm là: T5=28.C124 0,5 0,25 0,25 Câu 3. * Tính được các trường hợp của KGM: nω=C153= 455 * Tính được các trường hợp của biến cố A: nA=C41.C51.C61=120 * PA=n(A)n(ω)=120455 0,25 0,5 0,25 Câu 4. 1. Tìm u1, d: u2-u6=12u3+u1=-2 ↔u1+d-(u1+5d)=12(u1+2d)+u1=-2 ↔-4d=12 2u1+2d=-2 ↔d=-3 u1=2 0,5 0,25 0,25 2. Tính tổng: A = -2+2+6++ 74. *A là tổng n SH đầu của một CSC có: u1=-2; d=4;un=74. *un=74 ↔-2+n-1.4=74 ↔n=20 *A = S20=-2+74.202=720 0,25 0,25 0,5 Câu 5. Vẽ đúng hình 0,5 1. Xác định giao tuyến của các mặt phẳng: (MNP) và (SAB); (SAD) và ( SBC). 0,5x2 2. Chứng minh được MN // BD Suy ra được BD // (MNP) 0,5 0,25 3. Thiết diện: (*Xác định đúng từ 3 giao tuyến trử lên được tối đa, dưới 3 giao tuyến thì x 0,25 cho mỗi ý đúng.) 0,75 Thang điểm ĐỀ B tương tự.
File đính kèm:
- De thi HKI Toan 11.docx