Đề thi học kì I môn toán khối 7 năm học 2013-2014 thời gian: 90 phút

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn toán khối 7 năm học 2013-2014 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT VĂN BÀN 	 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 7
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẨM DƯƠNG	 NĂM HỌC 2013-2014
	 Thời gian: 90 phút

A. MA TRẬN.

 
 Cấp
 độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ

TL

TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL

1.Số hữu tỉ,số thực

Nhận biết số thuộc tập hợp số nào và quan hệ giữa các tập số,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tìm được luỹ thừa của một số hữu tỉ,căn bậc hai của một số


Tính được số x,y dựa vào dãy tỉ số bằng nhau

Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%

2
2,0
 2
 0,5


1
1,0

1
1,0
6
4,5
2.Hàm số và đồ thị
Nhận biết được công thức của đại lượng tỉ lệ thuận

Tính được hệ số của đại lượng tỉ lệ nghịch
Tìm được hệ số a

Vẽ được đồ thị hàm số y=ax
(a#0)





Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25

1
0,25
1/2
0,5

1/2
0,5


3
1,5
3.Đường thẳng vuông góc,đường thẳng song song
Nhận biết đúng điều kiện để một đường thẳng là trung trực của một đoạn thẳng
Phát biểu được tính chất về hai đường thẳng song song







Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,0






2
1,25





4.Tam giác
Nhận biết trường hợp bằng nhau của hai tam giác, Nhận biết tổng ba góc trong tam giác




Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào hai tam giác bằng nhau



Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
0,75




1
2,0


4
2,75
Tổng số câu 
Tổng số điểm

8


4,25
3,5


 1,25
3,5


4,5
15


10,0
B. ĐỀ BÀI 
I.Trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 4 B. 6 C.8 D.10
Câu 2: có kết quả là:
A, 13 B, 16 C,10 D,20
Câu 3: Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận là:
A,y=a/x B, y=kx C, xy=k D, a=x.y
Câu 4: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x=1 thì y=2 vậy hệ số tỉ lệ là:
A, -2 B, 3 C,2 D,1/2
Câu 5:Nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì d phải thoả mãn những điều kiện nào:
A, d đi qua trung điểm của AB B, d vuông góc với AB
C, d cắt AB D, d vuông góc với AB tại trung điểm.
Câu 6: Cho hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau theo trường hợp cạnh –cạnh- cạnh thì :

Câu 7: Cho hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau theo trường hợp cạnh –góc - cạnh thì : 

Câu 8: Tổng ba góc trong một tam giác bằng:
A, 1000 B,1800 C,900 D, 3600
II.Tự luận( 8 điểm)
Câu 9( 1,0 điểm)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:

Câu 10 (2,0 điểm)
a,Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
b, Phát biểu tính chất về hai đường thẳng song song.
Câu 11(1,0 điểm)
Tìm hai số x và y biết: và x+y =36
Câu 12( 1,0 điểm)
Cho hàm số y=ax đi qua điểm A (-4;2)
a, Tìm hệ số a của hàm số, viết hàm số.
b,Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 13(1,0 điểm)
Tìm x biết: 
Câu 14( 2,0 điểm)
Cho góc xAy khác góc bẹt,lấy hai điểm B, E trên ox,điểm D, C trên Oy sao cho: AB=AD, BE=DC. Hãy chứng minh rằng DABC = DADE.
C. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7-HỌC KỲ I
Đáp án
Biểu điểm
I.Trắc nghiệm:
Câu 1:A Câu 2: A Câu 3: B Câu 4:C
Câu 5:D Câu 6:C Câu 7:B Câu 8:B
II.Tự luận:
Câu 9 ( 1,0 điểm)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:

Câu 10(2,0 điểm)
a,Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


b, Phát biểu tính chất về hai đường thẳng song song.
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a.Hai góc so le trong bằng nhau.
b.Hai góc đồng vị bằng nhau.
c. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Câu 11(1,0 điểm)
Tìm hai số x và y biết:
 và x+y =36
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

Mà: x+y= 36 nên:

Hai số cần tìm là 15 và 21.
Câu 12( 1,0 điểm)
a,Cho hàm số y=ax đi qua điểm A (-4;2) nên ta có:
2=a.(-4)
a=-0,5
Vậy hàm số cần tìm là:
y=-0,5x.
b,



Câu 13(1,0 điểm)
Tìm x biết:

Vậy có hai giá trị x thoả mãn là x=2 và x=-1
Câu 14( 2,0 điểm)
Cho góc xAy khác góc bẹt, lấy hai điểm B,E trên Ax, điểm D, C trên Ay sao cho: AB=AD, BE=DC. Hãy chứng minh rằng DABC = DADE.


GT
: B Î Ax
 DÎ Ay
 AB = AD
E Î Ax ; CÎ Ay
BE = DC
KL
DABC = DADE
Chứng minh
Xét DABC và DADE có :

Do đó: 
DABC = DADE (c.g.c)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.


Mỗi ý đúng 0,25 điểm.



0,5

0,5


1








0,25


0,5


0,25




0,25

0,25




0,5









0,25

0,25


0,25


0,25







0,5





0,5






0,5



0,5
 Duyệt của tổ chuyên môn:	 Người ra đề





 Nguyễn Thị Thanh Hoa	Trần Thanh Vân


PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN	KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
TRƯỜNG PTDTBTTHCS THẲM DƯƠNG	 MÔN TOÁN 7
	Thời gian: 90 phút
I.Trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 4 B. 6 C.8 D.10
Câu 2: có kết quả là:
A, 13 B, 16 C,10 D,20
Câu 3: Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận là:
A,y=a/x B, y=kx C, x=ky D,a=x.y
Câu 4: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x=1 thì y=2 vậy hệ số tỉ lệ là:
A, -2 B, 3 C,2 D,1/2
Câu 5:Nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì d phải thoả mãn những điều kiện nào:
A, d đi qua trung điểm của AB B, d vuông góc với AB
C, d cắt AB D, d vuông góc với AB tại trung điểm.
Câu 6: Cho hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau theo trường hợp cạnh –cạnh- cạnh thì :

Câu 7: Cho hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau theo trường hợp cạnh –góc - cạnh thì : 

Câu 8: Tổng ba góc trong một tam giác bằng:
A, 1000 B,1800 C,900 D, 3600
II.Tự luận( 8 điểm)
Câu 9( 1,0 điểm)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:

Câu 10 (2,0 điểm)
a,Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
b, Phát biểu tính chất về hai đường thẳng song song.
Câu 11(1,0 điểm) Tìm hai số x và y biết: và x+y =36
Câu 12( 1,0 điểm) Cho hàm số y=ax đi qua điểm A (-4;2)
a, Tìm hệ số a của hàm số, viết hàm số.
b,Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 13(1,0 điểm) Tìm x biết: 
Câu 14( 2,0 điểm)
Cho góc xAy khác góc bẹt,lấy hai điểm B, E trên ox,điểm D, C trên Oy sao cho: AB=AD, BE=DC. Hãy chứng minh rằng DABC = DADE.
-----------Hết-----------

File đính kèm:

  • docde kiem tra toan 7 hoc ki 1 nam hoc 2013 2014.doc
Đề thi liên quan