Đề thi học kì I Môn Toán Khối 8 Năm Học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Môn Toán Khối 8 Năm Học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT VĂN BÀN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 8 TRƯỜNG PTDTBT THCS THẨM DƯƠNG NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian: 90 phút A. MA TRẬN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được hằng đẳng thức đáng nhớ Số câu (ý), số điểm tỉ lệ 1 (1) 0,25 1 0,25 2,5 % Chia đa thức cho đơn thức; phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức Vận dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử Số câu (ý), số điểm tỉ lệ 2(2,3) 0,5 2(9) 2 4 2,5 25 % Tứ giác, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Nhận biết tổng số đo các góc trong tứ giác, được tứ giác khi nào là hình vuông Chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật Số câu (ý), số điểm tỉ lệ 2(6,7) 0,5 1(11a) 2 3 2,5 25% Diện tích tam giác và diện tích hình chữ nhật Hiểu được công thức tính diện tích tam giác Vận dụng công thức tính diện tích tam giác và diện tích hình chữ nhật để giải bài tập Số câu (ý), số điểm tỉ lệ 1 (8) 0,25 1(11b) 1 2 1.25 12,5 % Tìm MTC, Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Tìm mẫu thức chung của các phân thức đại số, Vận dụng lí thuyết để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số biến đổi biểu thức hữu tỉ Số câu (ý), số điểm tỉ lệ 2(4,5) 0,5 2 (10a,b) 2 1 (12) 1 5 3,5 35 % Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ 3 0,75 7,5% 8 5,25 52,5% 4 40% 15 10 100% B. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NHIỆM (2 điểm) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là một trong những 7 hằng đẳng thức đáng nhớ A). B). C). D). Câu 2: Kết quả của phép chia là A. B. C. D. Câu 3: Cho phép tính . Ta được kết quả là: A). B). C). D). Câu 4: Cho các phân thức sau: . Mẫu thức chung của các phân thức đó là: A). B). C). D). Câu 5: Cho biểu thức . Kết quả của A là: A). -1 B). 2 C). -2 D). 1 Câu 6: Tổng các góc trong một tứ giác bằng: A. B. C. D. Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Nếu AC = BD ; ; AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, thì tứ giác ABCD là hình gì A). Hình bình hành B). Hình vuông C). Hình chữ nhật D). Hình thoi Câu 8: Cho tam giác có cạnh đáy bằng 4(cm) ; đường cao tương ứng bằng 2(cm). Diện tích tam giác có kết quả là: A). B). C). D). II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a). b). x2+6x-3xy-18y Câu 10: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a). b). Câu 11: (3 điểm) Cho hình thoi ABCD, biết hai đường chéo AC = 8cm, BD = 5cm. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a.Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? b. Tính diện tích tứ giác EFGH Câu 12: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: C. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NHIỆM (2 điểm) Phần này có 8 câu ; mỗi câu là 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C C A A D B B A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 a). Ta có: (0,5 điểm) (0,5 điểm) b). Ta có: x2+6x-3xy-18y = x(x+6)-3y(x+6) (0,5 điểm) = (x+6)(x-3y) (0,5 điểm) 2 a). Ta có: MTC: (0,5 điểm) (0,5 điểm) b). Ta có: (0,5 điểm) = y(x - 1) (0,5 điểm) 3. GT ABCD là hình thoi AC=8cm, BD=5cm, EA=EB, FB=FC,GC=GD, HD=HA KL Tứ giác EFGH là hình gì? Tính diện tích tứ giác EFGH F C 8cm 5 cm H G E D A B 0,5 điểm a. Tứ giác EFGH là hình chữ nhật (0,25) vì ta có: EF // AC //HG (tính chất đường trung bình trong tam giác) (0,25) EH // BD // FG (tính chất đường trung bình trong tam giác) (0,25) Từ đó EFGH là hình bình hành. (0,25) Mặt khác do ABCD là hình thoi nên AC vuông góc BD (0,25) suy ra EF vuông góc FG. (0,25) Vậy EFGH là hình chữ nhật. Do EFGH là hình chữ nhật nên: S = EF. FG (0,25) Trong đó (0,25) (tính chất đường trung bình trong tamgiác giác) tương tự (0,25) (tính chất đường trung bình trong tam giác) Vậy (0,25) TCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Văn Hạnh DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
File đính kèm:
- De thi hoc ki 1 toan 8 2013 2014.doc