Đề thi học kì I (năm 2009 – 2010) môn thi: Sinh khối 7 - Trường THCS Mỹ Hiệp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I (năm 2009 – 2010) môn thi: Sinh khối 7 - Trường THCS Mỹ Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS MỸ HIỆP ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009 – 2010) Lớp: .. MÔN THI: SINH Họ và tên: .. KHỐI : 7 THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm thi Bằng số Bằng chữ Trắc nghiệm: (6 điểm) I. Khoanh tròn câu a, b, c hoặc d mà em cho là đúng nhất (2 điểm) Câu 1: Động vật nào dưới đây cơ thể chỉ có một tế bào: a. Trùng roi, thủy tức. b. Trùng giày, san hô. c. Trùng roi, trùng giày. d. Giun đất, sán lá gan. Câu 2: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang là: a. Cơ thể đối xứng tỏa tròn. b. Ruột dạng túi. c. Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. d. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Động vật nào khác nhất trong các động vật sau: a. Giun kim. b. Giun đũa. c. Giun đất. d. Giun móc câu. Câu 4: Điều sai khi nói về vai trò của ngành thân mềm: a. Làm thực phẩm b. Làm đồ trang sức. c. Làm đồ trang trí. d. Thụ phấn cây trồng. II. Khẳng định dưới đây là đúng hay sai: (2 điểm) Câu 1: Sứa, hải quỳ, san hô là các đại diện của ngành động vật nguyên sinh. Câu 2: Chân hàm của tôm có chức năng giữ và xử lý mồi. Câu 3: Chân ngực của tôm có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng. Câu 4: Cơ thể cá chép được chia ra làm 3 phần chính. Trả lời: Câu 1: .. Câu 2: Câu 3:.. Câu 4:. III. Ghép câu A với câu B sao cho phù hợp: (2 điểm) A. Tên bộ phận của nhện B. Chức năng A - B 1. Đôi kìm có tuyến độc 2. Bốn đôi chân bò 3. Đôi khe thở 4. Lỗ sinh dục a. Sinh sản b. Bắt mồi và tự vệ c. Hô hấp d. Di chuyển và chăng lưới e. Sinh ra tơ nhện . . B. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: Nêu biện pháp phòng tránh giun đũa. Câu 2: Nêu vai trò của lớp giáp xác. Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp.
File đính kèm:
- de Sinh 7 HKI 20092010.doc