Đề thi học kì I năm học 2006 – 2007 môn : toán 6 thời gian : 90 phút

doc1 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2006 – 2007 môn : toán 6 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3đ) :Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn và ghi ra chữ đứng trước câu trả lời đúng vào tờ giấy kiểm tra :
1/ Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho : – 2 < x < 2 
A = { – 2; – 1; 0; 1; 2}; 	B = {–1; 0 1};	C = {0; 1};	D = {0; 1; 2}
2/ 35 : 32 – 22 . 2 bằng :
A. 17 ;	B. 18 ; 	 	C. 19 ; 	 	D. 20
3/ Tổng 2.3.4.5.6 + 12 chia hết cho :
A. 3 ; 	B. 5 ; 	 	C. 7 ; 	 	D. 9
4/ Tìm * để 8* là số nguyên tố :
A. 1 ;	 	B. 2 ; 	C. 3 ; 	D. 4
5/ BCNN(5; 10; 100) bằng :
A. 5 ;	 	B. 10 ;	 	C. 100 ; 	D. 50
6/ Tính (– 215) + (–15) bằng :
A. 230 ; 	B. 200 ; 	C. – 200 ;	D. – 230
7/ ƯCLN(12; 24; 48) bằng :
A. 12 ;	 	B. 24 ;	 	C. 48 ; 	D. 12.24.48
8/ Kết quả của việc phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố là :
A. 22.3.15 ; 	B. 4.32.5 ;	C. 22.325 ; 	D. 20.32
9/Trên đường thẳng xx’ có ba điểm A, B, C như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là không đúng :

A. Tia Bx và tia Bx’ là hai tia đối nhau ; 	B. Tia Ax và tia Ax’ là hai tia đối nhau ;
C. Tia Bx và tia BC là hai tia trùng nhau ; 	D. Cả ba câu a, b, c đều sai.
10/ Tính (– 84) + 34 bằng :
A. 50 ; 	B. – 50 ; 	C. 118 ; 	D. – 118
11/ Cho đoạn thẳng AB dài 14m, điểm O là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu mét ? biết rằng đoạn thẳng BO dài 3m
A. 9m ; 	B. 10m ; 	C. 11m ; 	D. 12m
12/ Kết quả phép tính ( 1 + 2 + 3 + . . . + 100)(65.111 – 13.15.37) bằng :
A. 0 ; 	B. 1 ; 	C. 2 ; 	D. 3
Câu 2 (1,5đ) : Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) :
a/ 98 + 199 + 102 + 601 ; 	b/ (39 .42 – 37.42) : 42 ; 	c/ 27.56 – 2.4.5.8.25.125 
Câu 3 : Tìm số tự nhiên biết (1đ) :
a/ (x – 17) + 52 = 158 ; 	b/ 720 : [41 – (2x – 5)] = 23.5 
Câu 4 (1,5đ) : Phần thưởng cho học sinh của một khối lớp học gồm 128 vở, 48 bút chì, 192 giấy nhãn. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu vở, bút chì, giấy nhãn.
Câu 5 (2đ) : Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 7cm.
a/ Vẽ hình
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC 
c/ Trên tia đối của tia BA lấy điểm B sao cho BD = 4cm. Tính CD.
d/ C có là trung điểm của đoạn thẳng BD không ? Vì sao ?
Câu 6 (1đ) : (Giải thích rõ cách làm).
a/ Tìm tất cả các số có dạng : chia hết cho 6 (Với 5£ x £ 9).
b/ Không thực hiện phép chia hãy tìm số dư khi chia tổng các số tìm được ở câu a cho 40077004 

File đính kèm:

  • docDE THI HKI T6 06-07 CT.doc