Đề thi học kì I – Năm học 2008-2009 Môn Toán lớp 8 Trường THCS Long Thới

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I – Năm học 2008-2009 Môn Toán lớp 8 Trường THCS Long Thới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Chợ Lách
Trường THCS Long Thới 	Đề thi học kì I – Năm học 2008-2009
	Môn Toán lớp 8
	Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)

Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
Cho biểu thức (x + y)2 = x2 + ….. + y2 , đơn thức cần điền vào chỗ trống (….) là:
A. x2y2	B. 2xy	C. 2x2y2	D. xy
Kết quả của phép nhân 3x(5x2 – 2) là:
A. 8x3 – 5x	B. 15x3 – 5x	C. 15x3 – 6x	D. 8x3 + 6x
Phân tích đa thức thành nhân tử x2 – 2xy + x , ta được kết quả:
A. x( x – 2y + 1)	B. x(x – 2y)	C. x2 ( 2x + x)	D. x( 2y + x)
Đa thức 5x2y – 10x2y2 + 15x2y3 chia hết cho đơn thức nào?
A. 5x2y3	B. 10x2y2	C. 15x2y2	D. 2x2y 
5. Với n là số tự nhiên thì 47n + 1 – 47n chia hết cho những số nào?
A. 2 và 5 	B. 23 và 5	C. 2 và 23	D. 5
	6. Phân thức được rút gọn bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
7. Cho phân thức , điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là: 
A. x ¹ 0 	B. x ¹ -1 	C. x ¹ 2	D. x ¹ 0; x ¹ -1
Độ dài đường trung bình MN của hình thang ABCD ở hình bên là:
A. 5	B. 6 
	 	C. 7	D. 12	

Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật	B. Hình thang cân
C. Hình bình hành	D. Hình thang
10. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình chữ nhật?
 
A. Hình 1	B. Hình 2	C. Hình 3	D. Hình 4
Hình thang cân có thêm điều kiện nào sẽ là hình chữ nhật?
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau.	B. Hai cạnh bên song song.
C. Có một góc vuông.	D. Hai đường chéo bằng nhau.
Diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng 4cm là:
A. 2cm2 	B. cm2 	C. 12cm2 	D. 4cm2
Tự luận: (7 điểm)
Câu 1(1đ): Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 
b/ (x - 2)2 + (8x2 – 4x – 2x3): 2x

Câu 2(1,25đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
a/ 2x2y – 8xy + 8y 
b/ x3 + 5x2 – 4x – 20
Câu 3(1,75đ): Cho biểu thức A = 
	a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
	b/ Rút gọn biểu thức A.
	c/ Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A là số nguyên.

Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC vuơng tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuơng gĩc với AB và AC (E Ỵ AB, F Ỵ AC).
a/ Chứng minh AH = EF.
b/ Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành.
c/ Gọi O là giao điểm của AH và EF, I là giao điểm của HF và EK. 
Chứng minh OI //AC.


























ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
D
C
B
D
B
A
D
C
A
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1(1đ):
a/ = 	(0,25đ)
 = 	(0,25đ)
b/ Bỏ ngoặc: x2 – 4x2 + 4 + 4x – 2 – x2 	(0,25đ)
 Kết quả : 2 	(0,25đ) 
Câu 2(1,25đ):
a/ 2x2y – 8xy + 8y = 2y(x2 – 4x + 4) 	(0,25đ) 
= 2y(x – 2)2 	(0,25đ) 
b/ x3 + 5x2 – 4x – 20
= x2(x + 5) – 4(x + 5) 	(0,25đ) 
= (x + 5)(x2 – 4) 	(0,25đ)
= (x + 5)(x – 2)(x + 2) 	(0,25đ)
Câu 3(1,75đ):
	a/ ĐKXĐ: 	(0,25đ)
b/ A = 	(0,25đ)
 = 	(0,25đ)
 = 	(0,25đ)
 = 	(0,25đ)
 = 	(0,25đ)
c/ Cho x – 6 = 1 và x – 6 = – 1
 Tìm được x = 7 hoặc x = 5	(0,25đ) 

Câu 4 (3đ): Hình vẽ đúng 	(0,25đ)
a/ C/m được tứ giác AEHF là hcn vì cĩ 3 gĩc vuơng 	(0,5đ) 
 Suy ra AH = EF. 	(0,25đ)
b/ C/m được EH // FK và EH = HK 	(0,75đ) 
 Kết luận tứ giác EHKF là hình bình hành 	(0,25đ)
c/ Lí luận được OI là đường T.bình của DEFK 	(0,75đ)
 Suy ra OI // AC. 	(0,25đ)

File đính kèm:

  • doc1T CII DS8 CTOM.doc