Đề thi học kì I năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
2. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
3.Biết được khái niệm vàcông dụng của hình cắt.
4. Xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
5. Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
6. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
Số câu hỏi
3
2
1
6
Số điểm
1.5
15%
1
10%
1,5
15%
4
40%
Cơ khí
7. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết được công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí
8. Hiểu được khái niệm và phân loại được chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy
9.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công cơ khí bằng tay.
10.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép cố định, mối ghép tháo được, mối ghép động)
11.Hiểu được khái khiệm về các kiểu mối ghép
Số câu hỏi
3
2
2
7
Số điểm
1,5
15%
1
10%
3,5
35%
6
60%
TS câu hỏi
6
4
3
13
TS điểm
3
30%
2
20%
5
50%
10
100%
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1:Dụng cụ tháo, lắp :
 A. Thước lá B. Thước cặp C. Mỏ lết D. Cưa và dũa	
Câu 2: Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán
Câu 3: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết
Câu 4: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. tô màu hồng	 B. kẽ bằng đường chấm gạch	
C. kẽ bằng nét đứt	 D. kẽ gạch gạch
Câu 5: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 6: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
A. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết	
B. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
C. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí	
D. gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí
Câu 7: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm:
A. Thước lá, thước cặp, khoan.	B. Dũa, cưa, đục, búa. 
C. Thước đo góc, kìm, cưa.	D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê.
Câu 8: Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn
C. Mối ghép bằng ren, chốt. D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
Câu 9. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
	A. Từ trước tới	B. Từ trái sang	C. Từ dưới lên	D. Từ trên xuống
Câu 10. Đặt hình nón có trục quay vuông góc với hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng của nó có dạng là
	A. Hình tròn	B. Hình vuông	C. Tam giác cân	D. Hình chữ nhật
II/ TỰ LUẬN: (6đ) 
Câu 1: (1đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? 
Câu 2: (2,5điểm) Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân thành những loại nào? Cho ví dụ từng loại? 
Câu 3:(1,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau 
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
đáp án
C
B
B
D
A
C
B
C
D
D
II/ TỰ LUẬN: (5đ) 
Câu 1: (1đ) Trình bày được 2 mối ghép 
- Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau - Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau.
Câu 2: (2,5 điểm) 
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy (0,5đ)
* Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
- Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng , lò so (1đ)
- Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, akhung xe đạp(1đ)
Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I MT DA BUI VAN VINH THAI NGUYEN.doc
Đề thi liên quan