Đề thi học kì I – năm học: 2011 - 2012 môn học: sinh học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I – năm học: 2011 - 2012 môn học: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2011 - 2012 Lớp ……. SBD: …… Môn: Sinh học 6 Họ và tên: …………………………… Thời gian : 45 phút (Không kể phát đề) Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Bằng số Bằng chữ A. TRẮC NGHIỆM : 4 ĐIỂM Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án trả lời đúng: (2 điểm) 1/ Sau thụ tinh, ở hoa có biến đổi gì: A. Bầu nhụy phát triển thành hạt B. Noãn phát triển thành quả chứa hạt C. Hợp tử phát triển thành noãn D. Bầu nhụy phát triển thành quả chứa hạt 2/ Nhóm cây nào thuộc cây có hạt 1 lá mầm: A. Lúa, cam, xoài B. Cam, nhãn, quýt C. Lúa, ngô, kê D. Bưởi, ổi, cam 3/ Bộ phận nào biến đổi thành hạt : A. Hợp tử B. Noãn C. Bầu nhụy D. Phôi nhũ 4/ Nhóm cây nào thuộc cây có hạt 2 lá mầm: A. Lúa, ngô B. Cà chua, hồng C. Lúa, hành D. Ngô, táo 5/ Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính 6/ Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt lúa chứa ở: A. Phôi nhũ B. Lá mầm C. Thân mầm D. Chồi mầm 7/ Cây cà chua, cây ớt sau khi quả hình thành vẫn còn giữ lại bộ phận nào của hoa: A. Nhị B. Nhụy C. Lá đài D. Tràng 8/ Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ đen chứa ở: A. Phôi nhũ B. Chồi mầm C. Rễ mầm D. Lá mầm Câu 2: Đánh dấu X vào ô trống phù hợp với các hình sau: (1 điểm) 1 2 3 4 Cây số 1 Cây số 2 Cây số 3 Cây số 4 Lớp 1 lá mầm Lớp 2 lá mầm Câu 3: Chọn các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống: (1 điểm) số lá mầm, cọc, chùm, hình mạng, hình cung, 3 hoặc 6 cánh, 4 hoặc 5 cánh - Lớp một lá mầm có số cánh hoa thường là …………………….. - Lớp hai lá mầm có kiểu rễ ……………….. và gân lá ……………… - Đặc điểm chủ yếu để phân biệt hai lớp là ……………………….. B. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM Câu 1: Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây một lá mầm và hạt của cây hai lá mầm (2 điểm) Câu 2 : a/ Trình bày đặc điểm cấu tạo và dinh dưỡng của vi khuẩn. (1 điểm) b/ Vi khuẩn có ích gì đối với cây trồng. (1 điểm) Câu 3: Tại sao người ta lại nói “ Rừng cây như một lá phổi xanh” của con người? ( 2 điểm) Bài làm: ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN SINH 6 A. TRẮC NGHIỆM : 40 ĐIỂM Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D của phương án trả lời đúng:(20 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D C B B C A C D Câu 2: Đánh dấu X vào ô trống phù hợp với các hình sau: (10 điểm) Cây số 1 Cây số 2 Cây số 3 Cây số 4 Lớp 1 lá mầm x Lớp 2 lá mầm x x x Câu 3: Chọn các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống: (10 điểm) - Lớp một lá mầm có số cánh hoa thường là 3 hoặc 6 cánh - Lớp hai lá mầm có kiểu rễ cọc và gân lá hình mạng - Đặc điểm chủ yếu để phân biệt hai lớp là số lá mầm B. TỰ LUẬN: 60 ĐIỂM Câu 1: 20 điểm * Giống nhau: Có vỏ , phôi (rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm) và chất dinh dưỡng dự trữ (10 điểm) * Khác nhau: (10 điểm) Hạt một lá mầm Hạt hai lá mầm - Chất dinh dưỡng dự trữ chứa ở phôi nhũ - Có một lá mầm - Chất dinh dưỡng dự trữ chứa ở lá mầm - Có hai lá mầm Câu 2: a/ Cấu tạo: cơ thể đơn bào , cấu tạo đơn giản, chưa có nhân chính thức, không có chất diệp lục (10 điểm) Dinh dưỡng: Bằng cách dị dưỡng ( hoại sinh hoặc kí sinh), một số ít có khả năng tự dưỡng (5 điểm) b/ Vai trò đối với cây: (5 điểm) Vi khuẩn phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng Bổ sung nguồn đạm cho đất ( các cây họ đậu). Câu 3: “ Rừng cây như một lá phổi xanh” của con người do lý do sau: (20 điểm) Rừng có tác dụng làm cân bằng khi CO2 và khí O2 trong không khí. Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc giúp không khí trong sạch. Một số loài cây có tác dụng diệt vi khuẩn gây bệnh. Tán cây giúp giảm nhiệt độ môi trường trong khu vực khi trời nắng. Phan Thiết, ngày 12 tháng 04 năm 2011 Người soạn Nguyễn Thị Phi Quỳnh MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II – MÔN SINH 6 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VI Hoa và sinh sản hữu tính Thụ tinh, kết hạt và tạo quả Câu 1.5; 1.3 Thụ tinh, kết hạt và tạo quả Câu 1.1; 1.7 10% = 10đ 2 câu 50% = 5đ 2 câu 50% = 5đ Chương VII Quả và hạt Hạt và các bộ phận của hạt Câu 1.6; 1.8 Hạt và các bộ phận của hạt Câu 1.2, 1.4 Hạt và các bộ phận của hạt Câu 1 30% = 30đ 2 câu 16,7% = 5đ 2 câu 16,7% = 5đ 1 câu 66,7% = 20đ Chương VIII Các nhóm thực vật - Lớp một lá mầm, lớp hai lá mầm Câu 2, 3 20% = 20đ 2 câu 100% = 20đ Chương IX Vai trò của thực vật Thực vật góp phần điều hòa khí hậu Câu 3 20% = 20đ 1 câu 100% = 20đ Chương X Vi khuẩn – nấm – địa y Vi khuẩn câu 2 20% = 20đ 1 câu 100% = 20đ TS câu : TS điểm: 100đ TL% = 100% 4 câu 10đ 10% 1 câu 20đ 20% 6 câu 30đ 30% 1 câu 20đ 20% 1 câu 20đ 20%
File đính kèm:
- de sinh 6 HKII.doc