Đề thi học kì I, năm học 2012 - 2013 môn: Sinh lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I, năm học 2012 - 2013 môn: Sinh lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TL TN TL TN Chủ đề 1. Ngành Động vật nguyên sinh Nêu cách sinh sản của trùng biến hình Trùng sốt rét kí sinh ở đâu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Chủ đề 2. Ngành Ruột khoang Nêu cách hô hấp của thủy tức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 đ 5% 1 0,5 5% Chủ đề 3. Các ngành Giun Đặc điểm nhận biết giun đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Chủ đề 4. Ngành thân mềm Nhận biết đặc điểm của mực Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 3 30% 2 3,5 35% Chủ đề 5. Ngành chân khớp Nêu đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm Lấy ví dụ về vai trò của lớp sâu bọ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 0,5 5% 1 2 20% 3 4,5 45% Tổng số câu: Tổng điểm: Tỉ lệ: 100% 3 3,5 35% 5 4,5 45% 1 2 20% 9 10 100% SỞ GD&ĐT DAKLAK ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 TR. PT DTNT BUÔN ĐÔN MÔN: Sinh ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên:; Lớp: Điểm Lời phê của thầy (cô) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Trùng biến hình sinh sản bằng cách : A. Hữu tính B. Vô tính C. Tiếp hợp D. Cả 3 câu đều đúng Câu 2: Thủy tức hô hấp như thế nào? A. Phổi B. Mang C. Da D. Toàn bộ mặt cơ thể Câu 3: Làm thế nào để quan sát, nhận biết mặt lưng, mặt bụng của giun đất ? A. Dựa vào lỗ miệng B. Dựa vào vòng tơ C. Dựa vào màu sắc D. Dựa vào các đốt Câu 4: Mực có đặc điểm nào sau đây ? A. Có 2 mảnh vỏ B. Có 1 chân rìu C. Có 8 tua D. Có 10 tua Câu 5: Trùng sốt rét kí sinh ở đâu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D . Ruột người Câu 6: Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm ? A. Bò B. Nhảy C. Bơi D. Bơi giật lùi và nhảy Câu 7: Điền từ thích hợp vào ô trống Chân khớp có các đặc điểm: Có..kitin nâng đỡ, che chở. Các chân........................................khớp động. Qua.mà tăng trưởng cơ thể. Chúng có lợi như : Nhưng cũng có hại không nhỏ như:. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1: (2 điểm): Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? Câu 3: (2 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu? Câu 4: (2 điểm): Lấy các ví dụ về những vai trò đối với tự nhiên và con người của lớp sâu bọ? BÀI LÀM III. Đáp án và thang điểm : Câu Nội dung cần đạt Điểm Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 b d c d a d 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Phần tự luận 1 Đặc điểm chung của thân mềm: - Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. - Có khoang áo phát triển - Hệ tiêu hoá phân hoá. 1 0,5 0,5 2 - Châu chấu có các hệ cơ quan: + Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn + Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt + Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn, hệ mạch hở, làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng không vận chuyển ôxi. + Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển 0,5 0,5 0,5 0,5 3 - Lợi ích: + Làm thuốc chữa bệnh: ong + Làm thực phẩm: tằm.. + Thụ phấn cho cây trồng: ong, bướm + Làm thức ăn cho động vật khác: ruồi, tằm + Diệt các sâu bọ khác: ong mắt đỏ - Tác hại: + Là động vật trung gian truyền bệnh: ruồi, muỗi + Gây hại cho cây trồng, làm hại cho sản xuất nông nghiệp: châu chấu, cào cào 1,5 0,5
File đính kèm:
- sinh hoc 7(1).doc